push button trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ push button trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ push button trong Tiếng Anh.

Từ push button trong Tiếng Anh có nghĩa là nút nhấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ push button

nút nhấn

noun (A standard Windows control that initiates a command.)

Xem thêm ví dụ

Push Button
Nút nhấnNAME OF TRANSLATORS
Why just push my buttons when you can push theirs too?
Sao cứ phải chọc ngoáy em trong khi anh có thể làm thế với họ?
You get a suspect to talk by pushing his buttons, not by letting him push yours.
Muốn bẳt kẻ tình nghi khai, thì phải ép gã, chứ không phải ngược lại.
Meanwhile, Kevin Maher of The Times described Departures as a "verklempt comedy" with wearisome "push-button crying", though he considered it saved by the quality of the acting, "stately" directing, and "dreamy" soundtrack.
Trong khi đó, Kevin Maher của The Times mô tả Người tiễn đưa như là một bộ phim “hài hước verklempt"(chỉ sự không thể biểu lộ được cảm xúc) với việc "khóc như được ấn nút" một cách buồn chán, mặc dù ông coi nó đã được cứu bởi chất lượng diễn xuất, định hướng "trang nghiêm” và âm nhạc "mơ mộng".
I can push the button any time, anywhere.
Anh có thể nhấn nút bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu.
And Grandma pushed the button, and she said, "Oh, fantastic!
Và bà nội đã nhấn cái nút, và bà nói, "Ồ, thật kì diệu.
What happens if I push this button?
thế có gì xảy ra nếu con bấm nút này không?
You must insert your hands and push the buttons to start the devices before you.
Mày phải nhét tay vào... và ấn các nút để khởi động các thiết bị trước mặt.
Count Greffi pushed a button on the wall to ring for the barman.
Bá tước Greffi bấm nút chuông trên tường gọi chủ quán
This is the missile in Wadiya, you push the button, " Boop! "
Đây là tên lửa ở Wadiya, ngài chỉ cần bấm nút, Bùm!
Don't push the button.
Đừng ấn nút.
Just push that button for playback.
Nhấn nút đó để quay lại.
Nathan pushed the button on the handle, and surprisingly it sprang open.
Nathan ấn nút trên tay cầm, và ngạc nhiên là nó bật ra.
Push the button.
Nhấn nút đi.
No, I didn't push the button.
Không, tôi không ấn nút.
When it hits zero, i push This button.
Khi nó đếm ngược đến 0, tôi sẽ nhấn... cái nút này.
It was literally you push a button and get an S-Class.
Nếu có ai nhấn nút, luôn là một chiếc S-Class đến.
Max, you didn't push the button hard enough.
Max, cậu chưa bấm mạnh cái nút bật.
Don't you dare push that button.
Đừng có nhấn cái nút nhá.
To reload, push this button.
Để nạp đạn, hãy bấm vào nút này.
Push this button to delete the sensor
Hãy nhấn nút này để xoá bỏ bộ nhạy
I push one button, and 30 agents will be here before you have time to scratch your worthless balls.
Nếu tôi nhấn cái nút này thì 30 nhân viên sẽ xuất hiện ngay trước khi các anh kịp có thời gian gãi mấy cái chim vô dụng của các anh đấy.
It's got a battery, a button and an infrared LED -- you guys can't see it -- but it turns on whenever I push the button.
Nó cơ bản có một cục pin, một nút bấm và một đèn LED hồng ngoại, và nó đang bật -- các bạn không thể thấy -- nhưng nó được bật mỗi khi tôi ấn nút.
Strap the customer in, push a button, raise him up, flip him over let his hair hang down and snip, snip, snip.
Cột khách hàng vô, nhấn một cái nút, dựng đứng hắn dậy, lật ngược lại để cho tóc hắn thả xuống và cắt, cắt, cắt.
Siri also has a new function , Eyes Free , that will allow car drivers to communicate with it by pushing a button on their car steering wheels .
Siri cũng có chức năng mới , Eyes Free , cho phép người lái xe hơi giao tiếp với nó bằng cách nhấn nút trên tay lái .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ push button trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.