prophylaxis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prophylaxis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prophylaxis trong Tiếng Anh.
Từ prophylaxis trong Tiếng Anh có nghĩa là phép phòng bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prophylaxis
phép phòng bệnhnoun |
Xem thêm ví dụ
I recommend post-exposure prophylaxis. Tôi khuyên cô nên dùng thuốc chống phơi nhiễm HIV. |
Antibiotic use in livestock is the use of antibiotics for any purpose in the husbandry of livestock, which includes treatment when ill (therapeutic), treatment of a batch of animals when at least one is diagnosed as ill (metaphylaxis, similar to the way bacterial meningitis is treated in children), and preventative treatment (prophylaxis). Sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi là việc sử dụng kháng sinh cho bất kỳ mục đích nào trong chăn nuôi gia súc, trong đó bao gồm điều trị khi ốm (điều trị), điều trị một lô động vật khi có ít nhất một con được chẩn đoán là bị bệnh (sốc phản vệ, tương tự như cách viêm màng não do vi khuẩn gây ra được điều trị ở trẻ em) và điều trị dự phòng (dự phòng). |
MAOIs can also be used in the treatment of Parkinson's disease by targeting MAO-B in particular (therefore affecting dopaminergic neurons), as well as providing an alternative for migraine prophylaxis. MAOIs cũng được sử dụng trong điều trị bệnh Parkinson đặc biệt tác dụng trên loại MAO-B (do đó có tác dụng tế bào thần kinh dopamin), còn được sử dụng thay thế cho migraine prophylaxis. |
Well, what type of prophylaxis did you have in mind? Bây giờ, cậu muốn thiết bị phòng bệnh loại nào? |
However, while pre-exposure prophylaxis (PrEP) and post-exposure prophylaxis (PEP) are available to purchase, they are considerably expensive to pay for. Tuy nhiên, trong khi điều trị dự phòng phơi nhiễm (PrEP) và điều trị dự phòng sau phơi nhiễm (PEP) có sẵn để mua, chúng rất tốn kém để trả tiền. |
Malaria prophylaxis was shown to improve cognitive function and school performance in clinical trials when compared to placebo groups. Sốt rét dự phòng đã thể hiện sự cải thiện chức năng nhận thức và kết quả học tập trong các thử nghiệm lâm sàng khi so sánh với các nhóm placebo. |
Methylene blue was first reported for treatment and prophylaxis of ifosfamide neuropsychiatric toxicity in 1994. Xanh methylene đã được báo cáo lần đầu tiên để điều trị và dự phòng độc tính neuropsychiatric ifosfamide năm 1994. |
Rifampicin can be used as monotherapy for a few days as prophylaxis against meningitis, but resistance develops quickly during long-term treatment of active infections, so the drug is always used against active infections in combination with other antibiotics. Rifampicin có thể được sử dụng đơn trị liệu trong vài ngày như dự phòng chống viêm màng não, nhưng kháng thuốc phát triển nhanh trong khi điều trị lâu dài các bệnh nhiễm trùng hoạt động, vì vậy thuốc luôn được sử dụng chống lại các bệnh nhiễm trùng hoạt động kết hợp với các kháng sinh khác. |
Common prophylaxis treatments include the following: Treatment depends on the type of opportunistic infection, but usually involves different antibiotics. Phương pháp điều trị dự phòng phổ biến bao gồm: Điều trị tùy thuộc vào loại nhiễm trùng cơ hội, nhưng thường sử dụng đến thuốc kháng sinh. |
Options for the prevention of HIV infection in HIV-uninfected individuals include safer sex (for example abstinence, partner reduction and condom use), antiretroviral strategies (pre-exposure prophylaxis and post-exposure prophylaxis) and medical male circumcision. Các lựa chọn phòng ngừa nhiễm HIV cho những người không nhiễm HIV bao gồm quan hệ tình dục an toàn (ví dụ kiêng tình dục, giảm bạn tình và sử dụng bao cao su), chiến lược kháng virus (dự phòng trước phơi nhiễm và dự phòng sau phơi nhiễm) và cắt bao quy đầu ở nam giới. |
The Principal Investigator of the study stated in the Lancet medical journal: “We now know that pre-exposure prophylaxis can be a potentially vital option for HIV prevention in people at very high risk for infection, whether through sexual transmission or injecting drug use.” Các nhà nghiên cứu chính của nghiên cứu đã nêu trong tạp chí y khoa của Lancet: "Giờ đây chúng ta biết rằng dự phòng trước phơi nhiễm có thể là một lựa chọn quan trọng cho dự phòng HIV ở những người có nguy cơ lây nhiễm cao, dù là do lây truyền qua đường tình dục hay tiêm chích ma tuý". |
Rifampicin can reduce the efficacy of birth control pills or other hormonal contraception by its induction of the cytochrome P450 system, to the extent that unintended pregnancies have occurred in women who use oral contraceptives and took rifampicin even for very short courses (for example, as prophylaxis against exposure to bacterial meningitis). Rifampicin có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai hoặc các biện pháp tránh thai nội tiết tố khác bằng cảm ứng của hệ thống cytochrome P450, trong trường hợp thai phụ không chủ định xảy ra ở những phụ nữ sử dụng thuốc tránh thai và dùng rifampicin ngay cả đối với các liệu trình rất ngắn (ví dụ như dự phòng chống lại tiếp xúc với viêm màng não do vi khuẩn). |
Alternatively, it has been suggested that intravenous methylene blue every six hours for prophylaxis during ifosfamide treatment in patients with history of ifosfamide neuropsychiatric toxicity. Ngoài ra, người ta gợi ý rằng xanh methylene tiêm tĩnh mạch mỗi 6 giờ để dự phòng khi điều trị bằng ifosfamide ở những bệnh nhân có tiền sử rối loạn thần kinh thần kinh ifosfamide. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prophylaxis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prophylaxis
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.