prior to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prior to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prior to trong Tiếng Anh.

Từ prior to trong Tiếng Anh có nghĩa là trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prior to

trước khi

adposition

No, we started massive antibiotics prior to the radiation.
Không, chúng ta đã dùng kháng sinh liều cao trước khi xạ trị.

Xem thêm ví dụ

Prior to the Flood, many humans lived for centuries.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
B. bagarius and B. yarelli breed in rivers prior to the beginning of the annual flood season.
B. bagarius và B. yarelli sinh sản tại các sông trước mùa mưa lũ hàng năm.
He returned to home instruction (1826) prior to entering University College London in 1829.
Ông trở về nhà vào năm 1826 rồi gia nhập University College London vào năm 1829.
Manstein arrived at the front only six days prior to the launch of the offensive.
Manstein lên biên giới Xô-Đức chỉ 6 ngày trước lúc khởi binh.
6 Misuse of masculinity and femininity became grossly apparent prior to the Flood.
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn.
Prior to 2008, same-sex couples were only recognised by the Federal Government in very limited circumstances.
Trước năm 2008, cặp vợ chồng cùng giới tính chỉ được Chính phủ Liên bang công nhận trong những trường hợp rất hạn chế.
10, 11. (a) On what had Paul centered his efforts prior to becoming a Christian?
10, 11. (a) Phao-lô đã cố nhắm đến mục tiêu nào trước khi trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô?
Prior to being cast in the film, she was homeless and living on the streets of Kinshasa.
Trước khi tham gia vào bộ phim, cô đã từng là người vô gia cư và sống trên đường phố Kinshasa.
Prior to that year , the new year was celebrated for eight days , beginning on March 25 .
Trước đây , người Pháp đón năm mới vào ngày 25 3 và kéo dài trong tám ngày .
Prior to your quit date, begin disrupting any habits linked to your smoking.
Trước ngày định cai thuốc, hãy bắt đầu thay đổi những thói quen có liên quan đến việc hút thuốc.
Prior to that, circa 2006, she served as "Director of Legal Affairs at the EADB".
Trước đó, vào khoảng năm 2006, bà là "Giám đốc pháp lý tại EADB".
Two or three weeks prior to the Memorial, concentrate on visiting all of these with the Memorial invitation.
Hai hoặc ba tuần trước Lễ Tưởng Niệm, hãy tập trung vào việc viếng thăm tất cả những người này và đưa họ giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm.
I procured the journal prior to your writing of one curiosity.
Ta kiếm được cuốn nhật kí Trước khi ngươi viết về nó với sự hiếu kì.
It is shaken with the lid on, thereby mixing the ingredients, prior to eating.
Nó được lắc khi đậy nắp, để các thành phần được trộn vào nhau, trước khi ăn.
Prior to signing the contract, he drew considerable interest from Ligue 1 clubs Lyon, Saint-Étienne and Auxerre.
Trước khi ký hợp đồng, anh cũng đã thu hút sự quan tâm của các câu lạc bộ tại Ligue 1 là Lyon, Saint-Étienne, và Auxerre.
The movie had been heavily promoted prior to release and was expected to enjoy great commercial success.
Bộ phim đã được quảng bá mạnh mẽ trước khi phát hành và dự kiến sẽ có được thành công thương mại tuyệt vời.
A magnificent youth celebration took place the evening prior to the dedication.
Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ.
Prior to its release, T-Mobile's variant of the device was code named "Hercules" by Samsung.
Trước khi phát hành, biến thể của thiết bị T-Mobile là có tên mã là "Hercules" của Samsung.
Like many, we were anxious to take our young family to the open house prior to the dedication.
Giống như nhiều người khác, chúng tôi khao khát mang gia đình có con nhỏ đến tham quan đền thờ vào thời gian mở cửa cho công chúng vào xem trước lễ cung hiến.
Zellweger has produced one film prior to this, Miss Potter (2006).
Zellweger đã sản xuất 1 bộ phim trước là Miss Potter năm 2006.
Prior to the 1950s, teacher and other education unions played little role in international trade union federations.
Trước những năm 1950, giáo viên và công đoàn giáo dục đóng vai trò nhỏ trong liên đoàn công đoàn quốc tế.
Prior to the Soviet period, the term "Lezgin" was used in different contexts.
Trước thời Liên Xô, thuật ngữ "Lezgin" đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau.
Human Revolution takes place in the year 2027, 25 years prior to the original Deus Ex.
Trò chơi diễn ra vào năm 2027, 25 năm trước Deus Ex.
Prior to menopause , women have a decreased risk of heart disease and stroke when compared with men .
Trước khi mãn kinh , phụ nữ có nguy cơ bệnh tim và đột quỵ khi so với nam giới .
Prior to his death, Ghanem had expressed concerns about the latest developments in Libya.
Trước qua đời, Ghanem đã bày tỏ quan ngại về những phát triển mới nhất trong Libya.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prior to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.