premature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premature trong Tiếng Anh.
Từ premature trong Tiếng Anh có các nghĩa là non, yểu, sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premature
nonadjective Gallagher said they put the premature babies into the bag leaving just the head . Gallagher cho biết họ đưa các em bé sinh non vào túi , chỉ để hở đầu . |
yểuadjective Well, if the baby's premature, then- Nhỡ đứa bé chết yểu thì... |
sớmadjective Had the history of the telescope come to a premature end? Và lịch sử về kính thiên văn đã phải chấm dứt sớm? |
Xem thêm ví dụ
Heavy drinking was also related to very premature birth , and hence all the problems premature babies have including the increased risk of disease as an adult . Nghiện rượu nặng cũng liên quan đến sinh thiếu tháng rất nhiều , và do đó tất cả các vấn đề mà trẻ sinh non có thể mắc phải bao gồm cả nguy cơ bệnh tật tăng khi đã là người trưởng thành . |
One of the most common and immediate problems facing premature infants is difficulty breathing . Một trong những vấn đề cấp bách và thường thấy nhất đối với trẻ sinh thiếu tháng là khó thở . |
A recent series of studies involving more than 68,000 adults revealed that even mild anxiety increases the risk of premature death. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
Drinking alcohol during pregnancy is associated with an increased risk of miscarriage , premature birth , and low birth weight . Uống rượu khi mang thai đi kèm với tăng nguy cơ sẩy thai , sinh non , và sinh thiếu ký . |
Whilst escorting a convoy to Malta, some of her depth charges detonated prematurely on 17 September and badly damaged the aft end of the ship. Đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải đi Malta, một số quả mìn sâu của nó đã phát nổ sớm vào ngày 17 tháng 9, làm hư hại nặng phần đuôi tàu. |
Verner has proposed that he was a son of Sahure and a brother to Neferirkare Kakai, who briefly seized the throne following the premature death of his predecessor and probable nephew, Neferefre. Verner đã đề xuất rằng ông là một người con trai của Sahure và là em trai của Neferirkare Kakai, ông đã chiếm đoạt ngai vàng trong một thời gian ngắn sau khi vua Neferefre, có lẽ là cháu trai của ông, đột ngột qua đời. |
The extraction and use of coal causes many premature deaths and much illness. Việc khai thác và sử dụng than đá gây ra nhiều cái chết sớm và nhiều bệnh tật. |
In addition, Hubbert's original predictions for world peak oil production proved premature. Thêm vào đó, dự doán ban đầu của Hubbert về việc sản xuất dầu đạt đỉnh điểm đã được chứng minh. |
How can you help your adolescent to avoid the treacherous path of a premature romance? —Ecclesiastes 11:10. Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái vị thành niên tránh vướng vào mối quan hệ lãng mạn quá sớm, con đường dẫn đến đau khổ?—Truyền-đạo 11:10. |
I think it's reckless, I think it's premature, and, quite frankly, I think it's bloody dangerous. Tôi nghĩ việc này rất mạo hiểm, thiếu chín chắn, và thật sự, tôi nghĩ việc này cực kì nguy hiểm. |
In 2015, Brigham Young University completed a study that showed a significant increase risk of premature death in those who were living in isolation. Năm 2015, đại học Brigham Young đã hoàn thành một nghiên cứu cho thấy có sự gia tăng đáng kể| nguy cơ chết trẻ ở những người sống biệt lập. |
Darwin began correspondence about his theorising with the botanist Joseph Dalton Hooker in January 1844, and by July had rounded out his "sketch" into a 230-page "Essay", to be expanded with his research results and published if he died prematurely. Darwin đã bắt đầu trao đổi về cách lý luận của mình với nhà thực vật học Joseph Dalton Hooker vào tháng 1 năm 1844, và vào tháng 7 đã mở rộng "Phác thảo" của mình thành một cuốn "Tiểu luận" (Essay) dài 230 trang được mở rộng với rất nhiều kết quả nghiên cứu và sẽ xuất bản nếu chẳng may ông mất sớm. |
2:14, 15 —Does Satan’s “having the means to cause death” indicate that he can cause the premature death of anyone he chooses? 2:14, 15—Việc Sa-tan “cầm quyền sự chết” có chứng tỏ rằng hắn có thể giết bất cứ ai nếu muốn không? |
Children most at risk of developing cerebral palsy are small , premature babies and babies who need to be on a ventilator ( a machine to help with breathing ) for several weeks or longer . Trẻ có nguy cơ bị bại não nhiều nhất là các trẻ nhẹ cân , sinh non và trẻ phải thở bằng máy ( máy giúp hô hấp ) trong vài tuần hoặc lâu hơn . |
As he was born two months prematurely and thought unlikely to survive, he was baptised the same day by Thomas Secker, who was both Rector of St James's and Bishop of Oxford. Hoàng tử George, trong hai tháng đầu đời rất yếu ớt đến nỗi người ta cho rằng ông khó có thể tiếp tục sống, ông được rửa tội trong cùng ngày bởi Thomas Secker, Hiệu trưởng của trường St James's và là Giám mục của Oxford. |
Some left the gathering; others berated her for prematurely criticizing the Communist experiment. Một số người bỏ đi; số khác lên án là bà đã chỉ trích thí nghiệm về chủ nghĩa cộng sản quá vội vã. |
The result was a significant reduction in infections and premature deaths. Kết quả là sự nhiễm trùng và chết sớm đã giảm đi rất nhiều. |
(Acts 1:6-11) Near Damascus, Jesus appeared to Saul “as if to one born prematurely” —as though he had already been raised to spirit life. (Công-vụ 1:6-11) Gần thành Đa-mách, Chúa Giê-su hiện ra cho Sau-lơ “như cho một thai sanh non vậy”—như thể là Sau-lơ đã được sống lại trong cõi thần linh. |
The cause of premature ovarian failure is not fully understood , but it may be related to autoimmune diseases or inherited factors . Người ta vẫn chưa rõ nguyên nhân gây suy chức năng buồng trứng sớm nhưng nó có thể liên quan đến nhiều bệnh tự miễn nhiễm hoặc các yếu tố di truyền . |
What you see here is a premature baby. Bạn đang nhìn thấy hình ảnh của một đứa trẻ sơ sinh bị thiếu tháng. |
One month later, in August 2006, 32-year-old Eric Gold, who grew up in the house next door to us, suffered a premature death. Chỉ một tháng sau, tháng Tám năm 2006, Eric Gold, 32 tuổi, lớn lên trong một căn nhà bên cạnh chúng tôi, đã chết sớm. |
During the data heist, their classmate Simon (Behzad Dabu) accidentally shoots himself with Laurel's gun, leading to Asher's arrest, and Laurel goes into premature labor after being accidentally struck by Frank. Trong vụ cướp dữ liệu, bạn cùng lớp của họ Simon (Behzad Dabu) vô tình bắn mình bằng súng của Laurel, dẫn đến việc Asher bị tạm giữ, và Laurel sinh non sau khi bị tình cờ tấn công bởi Frank. |
There was no official word on whether he had ever been equipped with an implantable cardioverter-defibrillator, an essential precaution in people with the disease; his premature death was similar to those of Marc-Vivien Foé, Matt Gadsby, Miklós Fehér, Renato Curi, Serginho and Phil O'Donnell, all of whom collapsed whilst playing football. Không có lời chính thức nếu anh ta đã từng được trang bị máy khử rung tim cấy ghép, một biện pháp phòng ngừa thiết yếu ở những người mắc bệnh; cái chết sớm của anh ta giống với những cái chết của Marc-Vivien Foé, Matt Gadsby, Miklós Fehér, Renato Curi, Serginho và Phil O'Donnell, tất cả đều ngã gục khi chơi bóng đá. |
Zeruiah’s husband may have died prematurely, or he could have been considered unsuitable for inclusion in the Sacred Record. Có thể chồng của Xê-ru-gia chết sớm hoặc bị xem là không xứng đáng được nêu tên trong Sách Thánh. |
Franco was born prematurely at sea, aboard a ship traveling between Salvador and Rio de Janeiro, being registered in Salvador. Franco đã được sinh non trên biển, trên một con tàu đi du lịch giữa Salvador và Rio de Janeiro. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới premature
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.