pleat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pleat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleat trong Tiếng Anh.
Từ pleat trong Tiếng Anh có các nghĩa là nếp gấp, xếp nếp, đường xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pleat
nếp gấpverb Excuse me, but pleats are kind of out of style. Xin lỗi, nhưng nếp gấp hơi lỗi thời rồi. |
xếp nếpverb Still, Egyptian fashion designers pleated the material so that their clothes had a pleasing drape and silhouette. Tuy nhiên, các nhà thiết kế thời trang Ai Cập xếp nếp vải để quần áo có độ rũ và kiểu dáng trang nhã. |
đường xếpverb |
Xem thêm ví dụ
Scientists have found that the pleats also give the dragonfly greater lift while gliding. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
It was a flying fish, whose pleated fins resemble wings. Đó là một con cá chuồn, có các vây xếp lại giống như những cái cánh. |
With hakama this is particularly important, since hakama have so many pleats which can easily lose their creases; re-creasing the pleats may require specialist attention in extreme cases. Với hakama, điều này vô cùng quan trọng, khi mà hakama có rất nhiều nếp gấp có thể dễ dàng bị mất; việc hồi phục lại đúng các nếp gấp đó đòi hỏi sự chú ý của chuyên gia trong các trường hợp nghiêm trọng. |
According to Rodriques-Flores and Skog, Corytoplectus derives from the Latin: coryto (leather pouch) and plectus (pleated or folded). Theo như Rodriques-Flores và Skog thì Corytoplectus được suy ra từ 2 từ tiếng Latin coryto (túi da) và plectus (nếp gấp) . |
No - - just a bunch of fat guys with pleated shorts as far as the eye can see. Không - toàn là một đám mấy cha to béo mặt quần short xếp nếp như những gì tôi thấy. |
Did you... did you pleat those jeans? Anh khâu lại cái quần bò đấy à? |
Still, Egyptian fashion designers pleated the material so that their clothes had a pleasing drape and silhouette. Tuy nhiên, các nhà thiết kế thời trang Ai Cập xếp nếp vải để quần áo có độ rũ và kiểu dáng trang nhã. |
The dhoti evolved from the ancient antriya which was passed through the legs, tucked at the back and covered the legs loosely, then flowed into long pleats at front of the legs, the same way it is worn today. Các dhoti phát triển từ các antriya cổ đã được dài qua chân, giấu ở lưng và bao quanh các chân một cách lỏng lẻo, sau đó thành những nếp gấp dài ở phía trước của chân, giống như cách nó được mặc ngày nay. |
So if you think of the word "set," a set can be a badger's burrow, a set can be one of the pleats in an Elizabethan ruff, and there's one numbered definition in the OED. Nếu bạn nghĩ từ "set" -- một set có thể là một cái hang của con lửng, một set có thể là một nếp khâu trong cái cổ áo thời Elizabeth -- và còn nhiều định nghĩa khác trong OED. |
Most aikido systems add a pair of wide pleated black or indigo trousers called a hakama (used also in Naginatajutsu, kendo, and iaido). Hầu hết các hệ thống Aikido đều thêm một chiếc quần ống rộng có nếp gấp màu đen hoặc chàm gọi là hakama (cũng được sử dụng trong Kendo và Iaido). |
Hakama are often considered particularly challenging to learn to fold properly, in part because of their pleats and in part because their long ties must be correctly smoothed and gathered before being tied in specific patterns. Hakama thường được coi là đặc biệt khó khăn để học cách gấp đúng, một phần vì các nếp gấp của chúng, và một phần vì nút thắt dài của chúng phải được vuốt phẳng một cách chính xác và xếp cùng với nhau trước khi được buộc vào các chi tiết cụ thể. |
Some fold into a ball, whereas others are shaped like accordion pleats. Một vài axit amin cuộn lại thành hình cầu, còn những cái khác thì có hình dạng như những nếp gấp của chiếc đàn phong cầm. |
They were described as having a "ballerina-length, full, box pleated skirt" and were hand finished with English Cluny lace. Được miêu tả là "có độ dài giống trang phục ba lê, xếp li rộng" và được viền bằng tay những dải đăng ten English Cluny. |
The singer's attire consists of a pleated red organza dress designed by Austrian fashion designer Helmut Lang (in 2006, Minogue donated this costume to the Arts Centre Melbourne museum, where it is displayed in the Kylie Minogue Collection). Minogue lúc này mặc chiếc váy organza xếp nếp đỏ do nhà thiết kế thời trang người Áo Helmut Lang thực hiện (năm 2006, Minogue tặng trang phục này cho bảo tàng Arts Centre Melbourne trong Kylie Minogue Collection). |
Hakama have seven deep pleats, two on the back and five on the front. Hakama có bảy nếp gấp dày, hai ở phía sau và năm ở phía trước. |
So if you think of the word " set, " a set can be a badger's burrow, a set can be one of the pleats in an Elizabethan ruff, and there's one numbered definition in the OED. Nếu bạn nghĩ từ " set " -- một set có thể là một cái hang của con lửng, một set có thể là một nếp khâu trong cái cổ áo thời Elizabeth -- và còn nhiều định nghĩa khác trong OED. |
Her summer uniform is a white half-sleeved shirt with a red neckerchief and a black pleated miniskirt. Đồng phục mùa hè của cô ấy là một chiếc áo sơ mi trắng nửa cổ với khăn choàng màu đỏ và một bộ váy ngắn màu đen nịt. |
The pleated curtains of the backdrop are rendered transparent, and seem to fall through the Pope's face. Các màn cửa của nền được kết xuất trong suốt, và dường như xuyên qua khuôn mặt của Đức Giáo hoàng. |
One variation in the design of trousers is the use or not of pleats. Một sự thay đổi trong thiết kế của quần là việc sử dụng hay không sử dụng các nếp gấp (pleat). |
The cut of the four-buttoned tunic was a hybrid design resembling both the US Army M-1954 "Class A" green dress and the earlier French-style M1946/56 khaki dress; it had two pleated breast pockets closed by pointed flaps and two unpleated at the side closed by straight ones whilst the sleeves had false turnbacks. Kiểu may của chiếc áo dài thắt bốn khuy là một thiết kế lai giống như bộ lễ phục màu xanh lá cây "Class A" M-1954 của quân đội Mỹ và bộ lễ phục màu kaki M1946/56 của quân đội Pháp (tiếng Pháp: Vareuse d'officier Mle 1946/56); đã có hai cái túi ngực nếp gấp cách vạt áo nhọn và hai cái không gấp nếp nằm cạnh góc thẳng. |
It is a monumental face now, so puckered and pleated that it no longer looks merely weathered, as it has for decades, but seems closer to petrified wood." Nay nó là một khuôn mặt bất hủ, có nhiều nếp nhăn đến nỗi không chỉ sương gió như những thập niên qua, nhưng nay lại gần giống gỗ hóa thạch hơn." |
Several caretaker managers have gone on to secure a permanent managerial post after performing well as a caretaker, including Paul Hart at Portsmouth and David Pleat at Tottenham Hotspur. Một vài huấn luyện viên đã được bổ nhiệm làm huấn luyện viên chính thức sau thời gian tạm quyền; ví dụ như trường hợp của Paul Hart ở Portsmouth hay David Pleat ở Tottenham Hotspur. |
The most classic style of trouser is to have two pleats, usually forward, since this gives more comfort sitting and better hang standing. Theo truyền thống thì quần tây có hai nếp gấp, thường là về phía trước, vì điều này thoải mái hơn khi ngồi và đứng, thích hợp cho những người đàn ông mập mạp. |
Make pleats on the wings Tạo các nếp gấp ở phần cánh |
The folds are to the right, as opposed to the pleats in the Nivi style of the saree, which are folded to the left. Các nếp gấp ở bên phải, trái ngược với nếp gấp theo phong cách Nivi của saree, được gấp lại sang trái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pleat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.