play on words trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ play on words trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ play on words trong Tiếng Anh.
Từ play on words trong Tiếng Anh có nghĩa là chơi chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ play on words
chơi chữverb |
Xem thêm ví dụ
This word capped off Jehovah’s great riddle with a threefold play on words. Chữ này làm cho bí ẩn của Đức Giê-hô-va lên tới tột đỉnh vì có tới ba nghĩa. |
The project was originally called Project Sourceberg during its planning stages (a play on words for Project Gutenberg). Dự án này ban đầu có tên Dự án Sourceberg trong giai đoạn lên kết hoạch (một cách chơi chữ từ Dự án Gutenberg). |
Some suggest that this is a play on words, as if a dark evening —a time of trouble— is about to fall upon this region. Một số người cho rằng đây là lối chơi chữ, như thể một buổi chiều mù mịt—thời kỳ khó khăn—sắp sửa phủ trên vùng này. |
If the mind does not, it can go on playing with words for ever. Nếu cái trí không thấy, mãi mãi nó có thể tiếp tục đùa giỡn cùng những từ ngữ. |
Nicknamed "milk of amnesia" because of its opaque, milk-like appearance (and a play on the words "milk of magnesia"), the drug has been associated with cardiac arrest, but it still may be increasingly used off-label for anxiolytic and other medically unsubstantiated purposes. Thuốc còn được gọi là "sữa mất trí nhớ" vì hình dạng mờ, giống sữa của nó (và một trò chơi chữ "milk of magnesia"), thuốc có liên quan đến tình trạng tim ngừng đập, nhưng nó vẫn có thể ngày càng được sử dụng ngoài hướng dẫn nhiều cho các mục đích vô cơ và các mục đích không gây bệnh khác. |
It's kind of a hypnotic state that you reach after a while when you keep on playing it where words just evolve from it. Đó là một trạng thái thôi miên mà bạn đạt được sau một thời gian khi bạn cứ tiếp tục chơi nó và từ ngữ sẽ phát triển từ nó. |
However, Antiochus also tried to interact with common people by appearing in the public bath houses and applying for municipal offices, and his often eccentric behavior and capricious actions led some of his contemporaries to call him Epimanes ("The Mad One"), a word play on his title Epiphanes. Tuy nhiên, Antiochus cũng đã cố gắng để tương tác với người dân thông thường bằng cách xuất hiện trong nhà tắm công cộng hoặc thi hành những công việc của công chức thành phố và hành vi lập dị và hành động thất thường thường của ông đã khiến một số người đương thời của ông gọi ông là "Epimanes" ("Kẻ điên"), một cách chơi chữ của ngoại hiệu "Epiphanes" của ông. |
Don’t you know all the tricks one plays upon oneself through that word? Bạn không biết những ma mãnh người ta đùa giỡn với chính người ta qua từ ngữ đó hay sao? |
Encourage understanding (singing a song and playing a matching game): Write the word help on the board. Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng. |
She has been a vocal advocate for gay rights, saying, "I think after playing Bette Porter on The L Word for six years I felt like an honorary member of the community." Cô cũng là người đứng lên bảo vệ quyền lợi cho những người đồng tính: "Sau sáu năm sống với nhân vật Bette Porter, tôi cảm nhận được rằng mình đã trở thành một thành viên danh dự trong cộng đồng đồng tính". |
• What part does becoming acquainted with the Word of God play in our pressing on to maturity? • Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục? |
21. (a) What play on words may be intended in the phrase “the pronouncement against the desert plain”? 21. (a) Lối chơi chữ nào cố ý đặt trong câu “tuyên ngôn về hoang địa”? |
See, it's a little play on words. Hiểu không, nó là chơi chữ đấy. |
The name "Reddit" is a play-on-words with the phrase "read it", i.e., "I read it on Reddit." Cái tên "Reddit" là một cách chơi chữ với cụm từ "read it" (nghĩa là đã đọc), ví dụ như "I read it on Reddit". |
Hoping to mirror the success of pro-Corbyn activist group Momentum, a 'play on words' hashtag of Moggmentum was created. Hy vọng phản ánh sự thành công của nhóm vận động ủng hộ Corbyn Momentum, một "hashtag" chơi chữ Mogganum được tạo ra . |
How was “PARʹSIN” a threefold play on words, and what did this word indicate for Babylon’s future as a world power? Chữ “U-PHÁC-SIN” có ba nghĩa như thế nào, và chữ này cho thấy gì về tương lai của cường quốc Ba-by-lôn? |
They might flap their hands , say certain words over and over , have temper tantrums , or play only with one particular toy . Chúng có thể vỗ tay , lặp đi lặp lại một số từ , có tính khí nóng nảy , hay chỉ chơi một món đồ chơi nào đó mà thôi . |
(John 1:1-3, 14-18; Revelation 19:11-13) Very early on, this teaching was distorted by Justin, who like a philosopher played on the two possible meanings of the Greek word logos: “word” and “reason.” Ông Justin đã áp dụng cách méo mó giáo lý này. Như những nhà triết học hay lý luận dựa trên nghĩa của từ ngữ, ông cũng lý luận dựa trên hai nghĩa của từ logos: “lời” và “lý trí”. |
When the product was launched in 1988, its original name, suggested to Mr. Kahn by Senior VP, Spencer Leyton at a Vietnamese restaurant in Santa Cruz, was Quattro (the Italian word for "four", a play on being one step ahead of "1-2-3"). Khi sản phẩm được đưa ra thị trường vào năm 1988, tên ban đầu của nó, được Phó chủ tịch cao cấp, Spencer Leyton đề nghị tại một nhà hàng Việt Nam ở Santa Cruz, là Quattro (từ tiếng Ý nghĩa là bốn, chơi chữ với ý nghĩa vượt lên trên "1-2-3"). |
Hence, the Greek word for “hypocrite” came to apply to one putting on a pretense, or one playing false. Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối. |
So I'm currently working on a book, which plays with both senses of the word, as I explore some of my own ideas and inquiries in a visual display of rather peacock- like grandeur. Tôi đang viết một cuốn sách, chơi chữ, khi tôi nảy ra 1 vài ý tưởng và câu hỏi ở dạng hình ảnh của thứ gì đó lộng lẫy như 1 con công |
In the words of Veja magazine, Gilberto "carried the piano for Ronaldo and Rivaldo to play their tunes on". Tạp chí Veja viết: "Gilberto đã mang cây đàn Piano đến cho Ronaldo và Rivaldo chơi khúc nhạc họ yêu thích". |
The title refers to a French dish, "Ratatouille", which is served at the end of the film and is also a play on words about the species of the main character. Tựa đề phim liên hệ đến một món ăn của Pháp mang tên "Ratatouille" được phục vụ ở cuối phim và cũng là một phép chơi chữ về xuất thân của nhân vật chính. |
The title is a play on words, combining the name of the prison, which is the Japanese transcription of the word "number", and the Japanese word "baka" for "fool" or "idiot". Các tiêu đề là một cách chơi chữ, kết hợp tên của nhà tù, mà là phiên âm tiếng Nhật của từ "số", và từ Nhật Bản "baka " cho " đánh lừa "hoặc" thằng ngốc ". |
Then, using a play on words involving the term “Jew” (meaning “of Judah,” that is, lauded or praised), Paul added: “The praise of that one comes, not from men, but from God.” Kế đến, dùng lối chơi chữ liên quan đến từ “Giu-đa” (nghĩa là ngợi khen hay ca ngợi), Phao-lô nói thêm: “Một người Giu-đa như vậy được khen-ngợi, chẳng phải bởi loài người, bèn là bởi Đức Chúa Trời”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ play on words trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới play on words
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.