play around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ play around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ play around trong Tiếng Anh.

Từ play around trong Tiếng Anh có các nghĩa là chơi, vui chơi, cầu thủ, hoạt động dễ dàng, máy nghe nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ play around

chơi

vui chơi

cầu thủ

hoạt động dễ dàng

máy nghe nhạc

Xem thêm ví dụ

And so I started playing around, and I found something going on over here.
Và tôi bắt đầu dạo quanh, và tìm thấy điều gì đó đang diễn ra ở đây.
Really, you really know how to play around.
Thực sự, bạn thực sự biết làm thế nào để chơi xung quanh.
Maybe this is the last chance to play around, for you and for me.
Anh có cơ hội đóng vai người chơi với tôi cơ mà.
I mean, people like Bill Buxton have been playing around with it in the'80s.
Những người như Bill Buxton đã chơi với nó trong những năm 80.
i often came to play around the school grounds on a saturday.
Ngày thứ Bảy tôi thường tới sân trường chơi.
Care to play around?
Muốn chơi không?
You can play around with it.
Bạn có thể chơi với nó.
So we started playing around with this.
Vậy là chúng tôi bắt đầu lao vào nghiên cứu.
I'm just playing around.
Tôi chỉ đùa thôi.
And I brought one of those as well, that you can play around with outside afterward.
Và tôi cũng mang tới đây 1 trong số chúng để bạn xem chơi sau bài nói này.
I'm too old to play around now.
Giờ thì quá già để chơi bời rồi.
I want you to stop playing around, that's what I want.
Tôi múôn cô dừng kiểu đùa dai này.
They played around with it.
Chúng chơi đùa với nó.
I'm playing around with perspectives and analogies.
Tôi đang chơi đùa với quan điểm và sự tương đồng.
Quit playing around.
Chấm dứt trò chơi đi.
Chris could be interacting with another part of Lava, while I play around with it here.
Nên Chris có thể tương tác với 1 phần khác của Lava, trong khi tôi dùng nó ở đây.
You broke it while playing around, I bet.
Mẹ cá là con làm hỏng nó lúc đang chơi rồi.
But the one thing that I always looked forward to was playing around with my cousins.
Nhưng chỉ có một điều mà tôi luôn mong đợi đó là được chơi với các anh em họ.
So he started playing around with mobile activism.
Rồi ông bắt đầu vận động qua điện thoại.
Want to play around?
Muốn chạy một vòng không?
I'm playing around.
Tôi đang chơi đùa.
It was like he was playing around.
Có vẻ cậu ta đang giỡn vậy.
In my childhood, I played around in my father's university lab.
Hồi còn bé, tôi thường chơi quanh phòng thí nghiệm ở trường đại học của cha tôi.
And played around with this a little bit.
táy máy với mấy mô hình này một chút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ play around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới play around

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.