play hardball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ play hardball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ play hardball trong Tiếng Anh.
Từ play hardball trong Tiếng Anh có nghĩa là Chơi xấu, chơi bẩn, cứng rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ play hardball
Chơi xấu, chơi bẩn, cứng rắnverb |
Xem thêm ví dụ
I've played hardball all my life, but this... Cả đời tôi đã luôn chơi rắn, nhưng lần này.... |
Hey, I don't want to play hardball with you, but I will if I have to. Tôi không muốn làm khó anh, nhưng nếu là tôi, tôi sẽ giúp. |
Bronson, are you playing hardball with me? Bronson, có phải anh đang chơi banh ngửa với tôi? |
You want to play hardball? Mày có thích cứng đầu với tao phải không? |
Well, who the hell are you to play hardball when your safety net just stormed out of the house tonight looking none to eager to ever speak with you again? Cô là kẻ quái nào mà dám chơi cứng khi tấm lưới an toàn của cô vừa đùng đùng ra khỏi nhà tối nay chẳng còn trông mong gì nói chuyện với cô trở lại? |
Maybe we should play some hardball. Có thể chúng ta nên chơi gì đó thư giãn |
China, India sign deal aimed at soothing Himalayan tension Why China is playing hardball in Arunachal by Venkatesan Vembu, Daily News & Analysis, 13 May 2007 Two maps of Kashmir: maps showing the Indian and Pakistani positions on the border. Truy cập 3 tháng 11 năm 2017. Why China is playing hardball in Arunachal by Venkatesan Vembu, Daily News & Analysis, ngày 13 tháng 5 năm 2007 Two maps of Kashmir: maps showing the Indian and Pakistani positions on the border. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ play hardball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới play hardball
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.