Co oznacza thảm w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa thảm w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać thảm w Wietnamski.
Słowo thảm w Wietnamski oznacza dywan, wykładzina, kobierzec, Dywan. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa thảm
dywannoun Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. A jak ja przywiozę kolejny dywan, żona mnie zabije. |
wykładzinanoun Anh ta cũng đâu muốn lôi một tấm thảm đầy máu từ thùng rác lên. Nie pomyślałam, że poprosi mnie o wyciągnięcie ze śmietnika poplamionej krwią wykładziny. |
kobierzecnoun Mùa hè, những thung lũng và đồng cỏ là một thảm hoa dại nhiều màu sắc trông rất ngoạn mục. Latem doliny i łąki przypominają urzekający, barwny kobierzec kwiatowy. |
Dywan
Thảm rất mịn và cao thể như chúng tôi không đang bước đi trên mặt đất. Dywany były tak miękkie i puszyste, jakbyśmy wcale nie szły po ziemi. |
Zobacz więcej przykładów
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. Każdego z nas ograniczają prawa fizyczne, na przykład prawo powszechnego ciążenia, którego nie można bezkarnie zlekceważyć. |
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề Tragiczne spełnienie w niedalekiej przyszłości |
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. (...) Wojny toczone w XX wieku pochłonęły niesamowicie dużo ofiar. |
Họ đây rồi, cơn thảm hoạ. Oto i oni. |
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. Doświadczyliśmy wszystkiego, czego można doświadczyć — konsekwencji różnych przepisów prawa i zasad, a także rozczarowań, tragedii i śmierci w naszych własnych rodzinach. |
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. Relacja ta zasługuje na naszą uwagę, ponieważ opowiada o błogosławieństwach płynących z okazywania posłuszeństwa prawdziwemu Bogu i tragicznych następstwach nieposłuszeństwa. |
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. A jak ja przywiozę kolejny dywan, żona mnie zabije. |
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. Albo potrzebne są środki, żeby odnowić obiekty Biura Oddziału, zorganizować kongres czy pomóc braciom, którzy ucierpieli w wyniku klęski żywiołowej. |
Tình trạng thật là bi thảm! Cóż za żałosny stan! |
Một cuộc thảm sát. To była masakra. |
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. Kiedy w roku 2013 amerykański stan Arkansas dotknęła klęska żywiołowa, w pewnej gazecie tak skomentowano podjęte przez nas natychmiastowe działania: „Organizacja Świadków Jehowy doprowadziła do perfekcji mechanizm reagowania w sytuacjach kryzysowych”. |
Điều đưa tôi tới công việc bi thảm này. To przypomina mi o mojej tragicznej sprawie. |
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. W 1963 roku, kiedy jeszcze byliśmy w Chile, oboje z Patsy przeżyliśmy tragiczną śmierć naszej córeczki. |
Có một ý tưởng rằng: sau thảm họa 9/ 11, khi các sân bay đóng cửa, thì mùa cúm đã bị trì hoãn hai tuần. Oto jeden pomysł: po 9/ 11, kiedy zamknięto lotniska, sezon grypy opóźnilł się o dwa tygodnie. |
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. Są one główną częścią składową „Babilonu Wielkiego”, ogólnoświatowego imperium religii fałszywej, na którym ciąży wina za przelaną krew i które będąc potępione przez Jehowę doznało od czasu pierwszej wojny światowej sromotnego upadku. |
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. Niestety w trakcie przeprowadzki do rodzinnego miasta, w czym pomagały im ich rodziny, samochód, którym Bayley podróżowała wraz ze swoją siostrą, uległ wypadkowi w karambolu na autostradzie. |
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU KATASTROFA NUKLEARNA |
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. Innymi słowy, jeśli nie inwestuje się w kapitał ludzki, to dywidenda ta zamieni się w demograficzną katastrofę. |
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. Osoby, które doświadczyły jakiejkolwiek przemocy, rujnującej straty, przewlekłej choroby lub dolegliwości powodujących inwalidztwo, bestialskich prześladowań czy strat duchowych wywołanych grzechem lub nieporozumieniami — te wszystkie osoby mogą być uzdrowione przez Odkupiciela świata. |
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả. Przez twoje żałosne pomysły ten teatr stracił widzów. |
Thảm họa, tai nạn... Katastrofy, wypadki... |
Tuổi của chúng chỉ thật sự được tính từ 250 triệu năm về trước... ....và rồi một thảm họa xảy ra. Era ssaków na dobre nastała 250 milionów lat temu... ...a potem nastąpiła katastrofa. |
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không? Czy można jakoś zapobiec tragedii? |
Tuy nhiên, sau thảm hoạ sân vận động Port Said, đầu tháng 2 năm 2012, giải Ngoại hạng Ai Cập đã dừng lại và tất cả các trận đấu tiếp theo đều bị hoãn lại. Jednak po katastrofie Port Said Stadium, na początku lutego 2012 roku, Egipska Premier League wstrzymała rozgrywki, a wszystkie mecze zostały przełożone. |
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. W trakcie mojej 20-letniej kariery tworzenia architektury i pisania o niej nie mogę przypomnieć sobie sytuacji, kiedy pięciu ludzi sadza mnie przy stole i zadaje bardzo poważne pytania na temat podziału na sektory, wyjść pożarowych, kwestii bezpieczeństwa i tego, czy dywany płoną. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu thảm w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.