Co oznacza Nho giáo w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa Nho giáo w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać Nho giáo w Wietnamski.

Słowo Nho giáo w Wietnamski oznacza Konfucjanizm, konfucjanizm. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa Nho giáo

Konfucjanizm

noun

những giá trị nho giáo, vân vân.
przestrzeganie zasad konfucjanizmu i tak dalej.

konfucjanizm

noun

những giá trị nho giáo, vân vân.
przestrzeganie zasad konfucjanizmu i tak dalej.

Zobacz więcej przykładów

Nho giáo đề cao sự thành thật.
Przyborowo leży nad Szczarą.
Xuất thân từ gia đình Nho giáo, ông được thừa hưởng một nền giáo dục chu đáo .
Pochodził z rodziny szlacheckiej; odebrał staranną edukację.
Tôi là người nho giáo.
Jestem bardzo religijny.
Đại Học: một trong Tứ Thư của Nho giáo.
Czternastka: kartki z życia szkoły.
Những cải cách khác bao gồm việc tiến hành các trường học bắt buộc và giải tán các trường lớp Nho giáo.
Innymi ważnymi reformami było wprowadzenie obowiązku szkolnego, czy zniesienie konfucjańskich wyróżników klasowych.
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”.
8 Myśliciel konfucjański Tu Wei-Ming powiedział: „Właściwy sens życia znajdujemy w naszej zwykłej ludzkiej egzystencji”.
Trong một xã hội phong kiến Nho giáo mà phụ nữ đóng vai trò thứ yếu, cô gái trẻ Jang Geum thử sức mình trong việc nấu và phấn đấu để tìm ra những bí mật tạo nên sự độc đáo cho ẩm thực thời Joseon cũng như y học cổ truyền Triều Tiên, từ đó dùng chữa bệnh cho quốc vương cũng như vương tộc.
W czasach, kiedy kobiety nie posiadały wielkiego wpływu w społeczeństwie, młoda kucharka Jang Geum stara się poznać tajemnice koreańskiej kuchni i medycyny, aby móc wyleczyć króla z jego różnych dolegliwości.
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/ 5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo.
Niczego podobnego nie było w Chinach, pojedynczym jednolitym państwie, obejmującym jedną piąta ludzkości, gdzie każdy z odrobiną ambicji musiał zdać standardowy egzamin, który trwał trzy dni, był bardzo trudny i wymagał zapamiętania wielkiej ilości znaków, oraz napisania bardzo złożonego konfucjańskiego eseju.
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo.
Niczego podobnego nie było w Chinach, pojedynczym jednolitym państwie, obejmującym jedną piąta ludzkości, gdzie każdy z odrobiną ambicji musiał zdać standardowy egzamin, który trwał trzy dni, był bardzo trudny i wymagał zapamiętania wielkiej ilości znaków, oraz napisania bardzo złożonego konfucjańskiego eseju.
Ngài ví Đức Chúa Trời, Cha ngài với người chủ vườn nho bỏ xứ đi xa, để vườn nho cho người trồng nho mướn, tượng trưng cho giới chức giáo phẩm Do-thái.
Jezus przyrównał w niej Boga, swego Ojca, do właściciela winnicy, który wybrał się w podróż, ale przedtem wydzierżawił ją rolnikom, wyobrażającym duchowieństwo żydowskie.
Monson đã nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, ... lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.
Monson powiedział: „Teraz jest czas, by członkowie i misjonarze zjednoczyli swe siły [...] [i] by trudzili się w winnicy Pana, aby przyprowadzić do Niego dusze ludzkie.
Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.
Powiedział: „Nadszedł czas, aby członkowie i misjonarze połączyli swe siły [...] [i] pracowali w winnicy Pana, aby przyprowadzić do Niego dusze.
Ông nói: “Bây giờ là lúc để cho các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau, cùng làm việc với nhau, lao nhọc trong vườn nho của Chúa để mang những người khác đến cùng Ngài” (Buổi phát sóng chương trình huấn luyện giới lãnh đạo Giáo Hội toàn cầu [Đức Tin nơi Công Việc Cứu Rỗi, tháng Sáu năm 2013]; lds.org/broadcasts).
Powiedział: „Teraz jest czas, by członkowie i misjonarze zjednoczyli swe siły, by wspólnie pracowali, by trudzili się w winnicy Pana, aby przyprowadzić do Niego dusze ludzkie” („Wiara w dzieło zbawienia” [transmisja ogólnoświatowego szkolenia dla przywódców, czerwiec 2013 r.]; lds.org/broadcasts).
Monson nói: “Bây giờ là lúc để cho các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau, cùng nhau làm việc, để lao động trong vườn nho của Chúa nhằm mục đích mang những người khác đến cùng Ngài.
Monson powiedział: „Teraz jest czas, by członkowie i misjonarze zjednoczyli swe siły, by wspólnie pracowali, by trudzili się w winnicy Pana, aby przyprowadzić do Niego dusze ludzkie.
Các Thánh Hữu Ngày Sau được gửi đi “để lao nhọc trong vườn nho của [Chúa] ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người” (GLGƯ 138:56), điều đó gồm có công việc truyền giáo.
Święci w Dniach Ostatnich są wysyłani, aby „się trudzić w [...] winnicy [Pana] dla zbawienia dusz człowieczych” (NiP 138:56). Oznacza to między innymi pracę misjonarską.
Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, cùng làm việc với nhau, phải lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.
Teraz jest czas, aby członkowie i misjonarze zjednoczyli swe siły, by wspólnie pracowali, by trudzili się w winnicy Pana, aby przyprowadzić do Niego dusze ludzkie.
Cho dù làm bánh mì (ở trên trái), trồng nho (ở trên phải), hoặc giúp đỡ trong một cách nào khác, chương trình An Sinh của Giáo Hội cũng nhắm vào việc phát triển khả năng tự túc qua đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Czy będzie to robienie chleba (powyżej, po lewej), uprawa winogron (powyżej, po prawej) czy udzielanie pomocy w jakiś inny sposób, kościelny program pomocy wzajemnej pomaga w rozwijaniu samowystarczalności dzięki wierze w Jezusa Chrystusa.
Chủ Tịch Monson, là người đã phục vụ với tư cách là Sứ Đồ trong 50 năm, nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, cùng làm việc với nhau, phải lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.”
„Teraz jest czas, by członkowie i misjonarze zjednoczyli swe siły, by wspólnie pracowali, by trudzili się w winnicy Pana, aby przyprowadzić do Niego dusze ludzkie” — powiedział Prezydent Monson, który służył jako Apostoł Kościoła przez 50 lat.
Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford.
Pracowałem wcześniej w winnicy przez ćwierć wieku, zmierzając ku małemu królestwu sprawiedliwości na północy stanu Południowa Karolina, metodystycznie-stowarzyszonej instytucji wyższej edukacji, zwanej Wofford College.
Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford.
Pracowałem wcześniej w winnicy przez ćwierć wieku, zmierzając ku małemu królestwu sprawiedliwości na północy stanu Południowa Karolina, metodystycznie- stowarzyszonej instytucji wyższej edukacji, zwanej Wofford College.
Các thầy tế lễ và những nhà lãnh đạo tôn giáo khác xem những thường dân Do Thái là người phụng sự Đức Chúa Trời ít hơn, giống như những người không làm trọn ngày trong vườn nho.
Kapłani i inni przywódcy religijni uważają, że zwykli Żydzi służą Bogu w mniejszym zakresie — jak ci, którzy przepracowali tylko część dnia w Bożej winnicy.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu Nho giáo w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.