persistent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persistent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persistent trong Tiếng Anh.
Từ persistent trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố chấp, dai dẳng, dai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persistent
cố chấpnoun What of those who persist in worshiping false gods? Còn về những kẻ cứ cố chấp thờ thần giả thì sao? |
dai dẳngadjective The voice of the world is loud, unrelenting, persuasive, and persistent. Tiếng nói của thế gian rất to, không ngừng, có sức thuyết phục, và dai dẳng. |
daiadjective This guy who's following you, he's very persistent. Thằng cha theo sau các bạn đó, thiệt là dai như đỉa. |
Xem thêm ví dụ
Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
We can be sure that by persistence in prayer, we will get the desired relief and calmness of heart. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
But what did disturb her was she got very persistent images or hallucinations of faces and as with Rosalie, the faces were often deformed, with very large teeth or very large eyes. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
This can be treated by changes to the fat content of the diet, such as from saturated fats towards polyunsaturated fats, and if persistent, by lowering the ketogenic ratio. Điều này có thể được điều trị bằng cách thay đổi hàm lượng chất béo trong chế độ ăn, chẳng hạn như từ chất béo bão hòa sang chất béo không bão hòa đa, và, nếu kiên trì, bằng cách hạ thấp tỷ lệ ketogen. |
He taught me that steady and consistent work—patient persistence—would help me to learn. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
1931 marked a year when several Surrealist painters produced works which marked turning points in their stylistic evolution: in one example liquid shapes become the trademark of Dalí, particularly in his The Persistence of Memory, which features the image of watches that sag as if they are melting. 1931 đánh dấu một năm khi một số họa sĩ siêu thực tạo ra các tác phẩm được đánh dấu như biến điểm trong quá trình phát triển phong cách của họ: trong một ví dụ (xem thư viện ở trên) hình dạng của chất lỏng trở thành thương hiệu của Dalí, đặc biệt là trong The Persistence of Memory của ông, mà đặc điểm của nó là hình ảnh những chiếc đồng hồ như thể đang tan chảy. |
+ The Caʹnaan·ites persisted in dwelling in this land. + Dân Ca-na-an cứ tiếp tục sống tại vùng đất ấy. |
And the connotation of peasantry, real people, salt of the Earth, has persisted around Saxon words. Hàm ý về những người nông dân, những người thực sự, những người tử tế, đã có sẵn trong từ ngữ Saxon. |
Its proper use requires our diligence, obedience, and persistence. Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì. |
These examples well illustrate the point that Jesus taught, namely that “bold persistence” is proper, even essential, in seeking Jehovah. —Luke 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
And the persistence and the fortitude that enable us to press forward with cheerfulness through physical limitations and spiritual difficulties are examples of the tender mercies of the Lord. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
Rather, I suspect he was blessed with both persistence and personal strength beyond his natural capacity, that he then “in the strength of the Lord” (Mosiah 9:17) worked and twisted and tugged on the cords, and ultimately and literally was enabled to break the bands. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
At first his bosses tried to persuade him not to marry a foreigner, but he persisted. Lúc đầu KGB đã cố gắng thuyết phục ông không kết hôn với người nước ngoài, nhưng ông ta vẫn kiên trì. |
Devastating civil wars between liberal and absolutist factions, led by officers trained in the Peninsular War, persisted in Iberia until 1850. Phá hủy các cuộc nội chiến giữa các phe phái tự do và tuyệt đối, được lãnh đạo bởi các sĩ quan được đào tạo trong Chiến tranh Bán đảo, vẫn tồn tại ở Iberia cho đến năm 1850. |
The Jaredites reject Ether and persist in wickedness and war until they are destroyed Dân Gia Rết chối bỏ Ê The và khăng khăng sống trong cảnh tà ác và chiến tranh cho đến khi bị hủy diệt |
What will move us to pray persistently for holy spirit? Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh? |
But you had such persistence Nhưng anh thật cố chấp |
The poems contains broken phrases which describe the persistence of impossibilities and frustrated desires. Những bài thơ chứa các cụm từ bị tách rời mô tả sự tồn tại của sự bất công và những ham muốn không thành. |
Determination and Persistence Needed Cần quyết tâm và kiên trì |
When the problem is more persistent, however, such a remedy may not be adequate —you will need help to battle discouragement. Tuy nhiên, khi vấn đề dai dẳng hơn, một giải pháp như thế có thể không thích hợp—bạn sẽ cần được giúp đỡ để chống lại sự ngã lòng. |
14. (a) Faced with persistent opposition by Jews in Corinth, what did Paul do? 14. a) Trước sự chống đối dai dẳng của những người Do-thái tại thành Cô-rinh-tô, Phao-lô đã làm gì? |
But it takes some persistence. Nhưng cần một chút kiên trì. |
What do I learn about patience and persistence from Luke 15:8–10; Alma 37:7–8; and Doctrine and Covenants 64:33? Tôi học được điều gì về lòng nhẫn nại và kiên trì từ Lu Ca 15:8–10; An Ma 37:7–8; và Giáo Lý và Giao Ước 64:33? |
Are you ready to think differently about these persistent social issues? Bạn đã sẵn sàng nghĩ khác đi về các vấn đề xã hội dai dẳng này chưa? |
It takes initiative and self-control to persist in doing what will benefit us spiritually. Phải có tính chủ động và tự chủ để bền bỉ làm những điều có lợi cho chúng ta về thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persistent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới persistent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.