partitioning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partitioning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partitioning trong Tiếng Anh.
Từ partitioning trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép chia, Phép chia, ngành, phân hoạch, Sư đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partitioning
phép chia
|
Phép chia
|
ngành
|
phân hoạch
|
Sư đoàn
|
Xem thêm ví dụ
Supports GPT-partitioned disks for data volumes (but not bootable volumes) after SP1, which allows using disks greater than 2 TB to be used as a single GPT partition for storing data. Hỗ trợ phân vùng ổ đĩa GPT cho phân vùng dữ liệu (data volumes) (nhưng không phải phân vùng có thể khởi động (bootable volumes) sau SP1, cho phép sử dụng ổ đĩa lớn hơn 2 TB để sử dụng như một phân vùng GPT riêng để lưu trữ dữ liệu. |
In 1889, Bent County acquired its current borders when it was partitioned to create Cheyenne, Lincoln, Kiowa, Otero, and Prowers counties. Năm 1889, quận Bent đạt mức ranh giới hiện tại của nó khi nhiều khu vực của quận bị tách ra để tạo ra các quận mới Cheyenne, Lincoln, Kiowa, Otero, và Prowers. |
Partitioning is the common term for the second part of the process, making the data storage device visible to an operating system. Phân vùng là thuật ngữ chung cho phần thứ hai của quá trình, làm cho thiết bị lưu trữ dữ liệu hiển thị với hệ điều hành. |
Partitions. Tập hợp. |
It was partitioned again in 2002, when the western part became the Diocese of Espoo. Nó được phân chia một lần nữa vào năm 2002, khi phần phía tây đã trở thành Giáo phận Espoo. |
Although the partitioning of Poland which erased the Polish state from the map in 1795 prevented the establishment of official diplomatic relations between Poland and the new American state, Poland, which enacted the world's second oldest constitution in 1791, always considered the United States a positive influence, and even in the 18th century, important Polish figures such as Tadeusz Kościuszko and Kazimierz Pułaski became closely involved with shaping US history. Mặc dù cuộc chia cắt Ba Lan đã xóa sổ nhà nước Ba Lan khỏi bản đồ năm 1795 nhằm ngăn cản việc thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức giữa Ba Lan và tân nhà nước Hoa Kỳ, Ba Lan, đã ban hành hiến pháp lâu đời thứ hai nhất của thế giới năm 1791 luôn xem Hoa Kỳ là một sự ảnh hưởng tích cực, và ngay cả vào thế kỷ 18, các nhân vật Ba Lan quan trọng như Tadeusz Kościuszko và Kazimierz Pułaski trở thành chặt chẽ với việc định hình của lịch sử Hoa Kỳ. |
The Cvetković-Maček Agreement that created the Croatian banate in 1939 encouraged what was essentially a partition of Bosnia between Croatia and Serbia. Thoả thuận Cvetković-Maček tạo lập nên nhóm Croatia năm 1939 khuyến khích cái là một sự chia rẽ Bosna giữa Croatia và Serbia. |
Germany , newly partitioned , had two football associations , but neither represented the German East . Nước Đức , mới bị chia cắt , có hai liên đoàn bóng đá , nhưng không liên đoàn nào đại diện cho Đông Đức . |
No distributed system is safe from network failures, thus network partitioning generally has to be tolerated. Không có hệ thống phân tán nào được an toàn trước các sự cố mạng, do đó phân vùng mạng thường phải có dung sai. |
This is crucial to remember when partitioning compounds between solvents and water in a separatory funnel during chemical syntheses. Điều này là rất quan trọng và cần ghi nhớ khi phân tách các hợp chất giữa dung môi và nước trong một phễu chiết tách trong quá trình tổng hợp hóa học. |
After the Munich Agreement and its Vienna Award, Nazi Germany threatened to annex part of Slovakia and allow the remaining regions to be partitioned by Hungary or Poland unless independence was declared. Sau Thoả thuận Munich và Hội đồng trọng tài Vienna của họ, Phát xít Đức đe doạ sáp nhập một phần Slovakia và cho phép các vùng còn lại được phân chia bởi Hungary hay Ba Lan trừ khi họ tuyên bố độc lập. |
Although Northern Ireland was largely spared the strife of the civil war, in decades that followed partition there were sporadic episodes of inter-communal violence. Dù Bắc Ireland phần lớn tránh được xung đột trong nội chiến Ireland, song vào các thập niên sau khi phân chia đã xảy ra xung đột lẻ tẻ giữa các cộng đồng. |
Expansion files can be any type of file and are saved to a device’s shared storage location (example: SD card or USB-mountable partition) where your app can access them. Tệp mở rộng có thể là loại tệp bất kỳ và được lưu vào vị trí bộ nhớ dùng chung của thiết bị (ví dụ: thẻ SD hoặc phân vùng có thể kết nối qua cổng USB). Vị trí này là nơi ứng dụng của bạn có thể truy cập vào các tệp đó. |
Its creation met the support of both local republicans in partitioned Poland, and the large Polish diaspora in France, who openly supported Napoleon as the only man capable of restoring Polish sovereignty after the Partitions of Poland of late 18th century. Việc kiến quốc nhận được sự ủng hộ của cả phe cộng hòa địa phương tại nước Ba Lan bị chia cắt và cộng đồng lớn người Ba Lan ở Pháp, họ ra sức công khai ủng hộ Napoléon như là nhân vật duy nhất có khả năng khôi phục lại chủ quyền quốc gia sau khi đất nước Ba Lan bị phân chia vào cuối thế kỷ 18. |
While Wubi does not install Ubuntu directly to its own partition this can also be accomplished by using LVPM, the Loopmounted Virtual Partition Manager, to transfer the Wubi-generated Ubuntu installation to a dedicated real partition, including a bootable USB keydrive. Trong khi Wubi không cài đặt Ubuntu trực tiếp vào phân vùng riêng của mình điều này cũng có thể được thực hiện bằng cách sử dụng LVPM, Loopmounted Virtual Partition Manager, chuyển cài đặt Ubuntu Wubi tạo một phân vùng thực sự chuyên dụng, bao gồm cả một ổ USB khởi động. |
+ When a flimsy partition wall is built, they are plastering it with whitewash.’ + Khi vách ngăn mỏng manh được xây, chúng quét vôi lên’. |
Basic storage involves dividing a disk into primary and extended partitions. Việc lưu trữ cơ bản trên máy tính bao gồm việc chia đĩa thành các phân vùng chính và mở rộng. |
All were capped by the advent of independence in 1947, but tempered by the partition of India into two states: India and Pakistan. Tất cả đều bị ngăn lại với việc Ấn Độ giành được độc lập vào năm 1947, song bị kiềm chế do thuộc địa này phân chia thành hai quốc gia: Ấn Độ và Pakistan. |
Partitioned into three baronies (terzieri, "thirds") (Chalkis, Karystos and Oreos) run by a few interrelated Lombard families, the island soon fell under the influence of the Republic of Venice. Phân chia thành ba baronies (terzieri, "phần ba") (Chalkis, Karystos và Oreos) được điều hành bởi một vài gia đình Lombard có liên quan, hòn đảo này sớm bị ảnh hưởng bởi Cộng hòa Venice . |
Piqué was the president of the Partit Popular de Catalunya from October 2002. Piqué là chủ tịch của Partit Popular de Catalunya từ tháng 10 năm 2002. |
In your report, each product group is represented on a separate row with a partition type and the path of subdivisions in that product group. Trong báo cáo của bạn, mỗi nhóm sản phẩm được trình bày trên một hàng riêng biệt với loại phân chia và đường dẫn của các phân mục trong nhóm sản phẩm đó. |
In collaboration with A.J.P. Martin this led to the development of partition chromatography, which they have applied with conspicuous success in problems related to the composition and structure of proteins, particularly wool keratin. Việc công tác với Archer John Porter Martin đã dẫn tới việc phát triển sắc ký phân chia, mà họ đã áp dụng thành công đáng chú ý trong các vấn đề liên quan tới thành phần và cấu trúc của các protein, đặc biệt là keratin len. |
Denmark, besides Spain, Turkey and Iran, objected to the Partitions of Poland in 1795. Đan Mạch, ngoài ra có Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ và Iran, đã phản đối sự kiện Phân chia Ba Lan vào năm 1795. |
However, after partitioning, the parts of the khanate were no longer the major powers in East Europe steps and in 1478 Crimean Khanate had to accept the suzerainty of the Ottoman Empire. Tuy nhiên, sau khi bị chia cắt, những phần đất của Kim Trướng Hãn quốc không còn là những thế lực lớn trên vùng thảo nguyên Đông Âu nữa: vào năm 1478, Hãn quốc Krym trở thành một chư hầu của Đế quốc Ottoman người Thổ Nhĩ Kỳ. |
This "tradition" has become so firmly ingrained that bugs exist in many applications which make assumptions that the drive that the operating system is installed on is C. The use of drive letters, and the tradition of using "C" as the drive letter for the primary hard disk drive partition, can be traced to MS-DOS, where the letters A and B were reserved for up to two floppy disk drives. "Truyền thống" này đã trở nên ăn sâu đến mức các lỗi tồn tại trong nhiều ứng dụng đưa ra giả định rằng ổ đĩa mà hệ điều hành được cài đặt là C. Việc sử dụng các ký tự ổ đĩa và truyền thống sử dụng "C" làm ký tự ổ đĩa cho phân vùng ổ đĩa cứng chính, có thể được truy tìm đến MS-DOS, trong đó các chữ cái A và B được dành riêng cho tối đa hai ổ đĩa mềm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partitioning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới partitioning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.