parrot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parrot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parrot trong Tiếng Anh.
Từ parrot trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẹt, con vẹt, kèm, Bộ Vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parrot
vẹtnoun (kind of bird) I'm gonna be a parrot if I don't make it. Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được. |
con vẹtverb It's like he's up there strangling a parrot or something. Giống như hắn ta đang bóp một con vẹt hay gì đó. |
kèmnoun |
Bộ Vẹtproper |
Xem thêm ví dụ
The parrot fish is one of the most visible and attractive fish of the reef. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Breeding at heights of 1600 m above sea level and higher, it is one of the few parrot species in the world to regularly spend time above the tree line. Sinh sản tại độ cao 1600 m hoặc hơn so với mực nước biển, vẹt kea là một trong số ít loài vẹt trên thế giới thường xuyên sống trên đường giới hạn cây gỗ. |
The American ornithologist James Lee Peters in his 1937 Check-list of Birds of the World, Sibley and Monroe in 1990 maintained it as a subfamily, while parrot expert Joseph Forshaw classified it as a family in 1973. Nhà điểu học người Mỹ James Lee Peters, trong quyển sách xuất bản năm 1937 của ông Check-list of Birds of the World, Sibley và Monroe năm 1990 đã đề nghị nó là một phân họ, trong khi chuyên gia Vẹt Joseph Forshaw đã phân loại nó là một họ năm 1973. |
I'm gonna be a parrot if I don't make it. Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được. |
A parrot is a bird. Vẹt là chim mà. |
So I sent her a remarkable parrot that recites the entire Bible . Vì vậy em đã gởi cho mẹ một con vẹt đặc biệt , nó có thể đọc thuộc lòng toàn bộ Thánh Kinh . |
The Cuban amazon is a medium-sized parrot 28–33 centimetres (11–13 in) long. Vẹt Cuba là một loài vẹt kích thức trung bình dài 28–33 cm (11–13 in). |
Joseph Forshaw, in his book Parrots of the World, noted that the first European ornithologists to see eclectus parrots thought they were of two distinct species. Joseph Forshaw, trong cuốn sách Parrots of the World, lưu ý rằng các nhà khoa học châu Âu đầu tiên nhìn thấy loài vẹt eclectus cho rằng chúng thuộc hai loài riêng biệt. |
All she could do was parrot a garbled abbreviation in a language she didn't even understand. Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc trong một ngôn ngữ mà cô thậm chí còn không hiểu. |
The ground-dwelling kakapo, which is the world's only flightless parrot, has remiges which are shorter, rounder and more symmetrically vaned than those of parrots capable of flight; these flight feathers also contain fewer interlocking barbules near their tips. Chim Kakapo sống trên mặt đất, là loài vẹt không biết bay duy nhất trên thế giới, có những lông cánh ngắn hơn, tròn hơn và được đối xứng hơn so với những con vẹt có khả năng bay; những chiếc lông bay này cũng chứa ít những tơ lông lồng vào nhau ở phía cuối. |
His works included Birds of the Island of Java (2 Volumes, 1933–36) and Parrots of the World in Life Colours (1975). Các tác phẩm của ông gồm Birds of the Island of Java (2 tập, 1933–36) và Parrots of the World in Life Colours (1975). |
What they saw were macaws, long-tailed parrots that can be found in the tropical regions of the Americas. Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ. |
The Carolina parakeet was a parrot that lit up backyards everywhere. Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân. |
It has been classified as a member of the tribe Psittaculini, along with other parrots from the Islands. Loài này đã được phân loại là một thành viên của tông Psittaculini, cùng với những loài vẹt khác từ Quần đảo. |
Parrot fish (known to scientists as Scaridae) are a large family of some 80 different species that frequent coral reefs throughout the Tropics. Cá vẹt (tên khoa học là Scaridae) là một họ lớn gồm khoảng 80 loại thường sống quanh dải san hô ở vùng nhiệt đới. |
The first modern, scientific, excavation of Senkereh occurred in 1933, with the work of Andre Parrot. Đợt khai quật thời hiện đại đầu tiên mang tính khoa học của Senkereh xảy ra vào năm 1933, với công việc của Andre Parrot. |
In some areas, by busily chomping away on dead coral, the parrot fish produces more sand than any other natural sand-making process. Trong một số vùng, khi bận rộn nhai san hô chết, cá vẹt thải ra nhiều cát hơn bất cứ quy trình làm cát tự nhiên nào khác. |
Orange-bellied parrots are being bred in a captive breeding program with parrots in Taroona, Tasmania, Healesville Sanctuary, Adelaide Zoo, Moonlit Sanctuary Wildlife Conservation Park and Priam Parrot Breeding Centre. Vẹt bụng vàng cam đang được nuôi trong một chương trình gây nuôi sinh sản vẹt trong Taroona, Tasmania, khu bảo tồn Healesville, Sở thú Adelaide, Sở thú Melbourne, Sở thú Halls Gap, công viên bảo tồn động vật hoang dã Moonlit và Trung tâm nhân giống Priam Parrot. |
Or are they just parroting what they’ve heard others say about one-parent households?’ Hay họ chỉ lặp lại những điều người khác nói?”. |
The length of parrot fish ranges from 20 to 40 inches (50 to 100 cm). Cá vẹt dài từ 50 đến 100cm. |
In contrast, seven of 38 tagged kea, the endemic alpine parrot, were killed during an aerial possum control operation in Okarito Forest conducted by DOC and AHB in August 2011. Ngược lại, 7 trong số 38 con vẹt Kea có đính thẻ, loài vẹt núi cao đặc hữu, bị chết trong suốt quá trình rải 1080 kiểm soát possum ở rừng Ōkārito tiến hành ở DOC và AHB vào tháng 8 năm 2011. |
Sirocco (hatched 23 March 1997) is a kakapo, a large nocturnal parrot, and one of the 147 remaining kakapo in the world. Sirocco (nở ra vào ngày 23 tháng 3 năm 1997) là một con vẹt kakapo, một con vẹt đêm lớn và một trong số ít những con vẹt Kakapo còn lại trên thế giới. |
Hello, little parrot. Chào, vẹt nhỏ. |
Birds in the crow family (corvids), and parrots (psittacines) have been shown to live socially, have long developmental periods, and possess large forebrains, and these may be expected to allow for greater cognitive abilities. Các loài chim trong họ quạ (corvids), và vẹt (psittacines) đã được chứng minh là có tập tính xã hội, có thời kỳ phát triển dài, và có cấu trúc não lớn, và điều này có thể được dự kiến sẽ cho phép khả năng nhận thức cao hơn. |
All this activity during the day requires a good rest at night, and here again parrot fish are unusual. Vì hoạt động cả ngày như thế nên ban đêm cá vẹt phải nghỉ ngơi, và một lần nữa cá vẹt cũng khác thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parrot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parrot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.