pager trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pager trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pager trong Tiếng Anh.
Từ pager trong Tiếng Anh có nghĩa là máy nhắn tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pager
máy nhắn tinnoun Do not allow your cell phone or pager to disturb you or others. Không nên để điện thoại hoặc máy nhắn tin khiến mình và người khác bị phân tâm. |
Xem thêm ví dụ
In this day of computers, phones, and pagers, people communicate with one another better than ever before. Trong thời đại này của các máy điện toán, máy điện thoại, và máy bíp cầm tay, con người có thể liên lạc với nhau hiệu quả hơn bao giờ hết. |
Silence your cell phone or pager. Tắt chuông điện thoại di động hoặc máy nhắn tin trong quá trình phỏng vấn. |
This happens in pagers, in CDMA systems for sending SMS messages, and in the UMTS system where it allows for low downlink latency in packet-based connections. Nó xuất hiện tại các máy nhắn tin, trong hệ thống CDMA để gửi một dịch vụ tin nhắn ngắn, và trong hệ thống UTMS ở đó cho phép tải xuống trong mỗi gói truyền tin chậm. |
Oh, man, still rocking the pager? Ông vẫn còn dùng cái máy nhắn tin cổ lỗ đó à? |
On my way out to the parking lot, a fellow approached to ask me something, but his pager went off. Trên đường ra bãi đậu xe, một đồng nghiệp tiến đến để hỏi tôi gì đó nhưng máy nhắn tin của anh rung lên. |
I'm talking about before pagers. Tôi đang nói về thời chưa có máy nhắn tin. |
The window does not get an entry on the pager Cửa sổ không có mục nào trên trình chuyển màn hình |
Pagers existing since the 1950s, were largely replaced by mobile phones beginning in the late 1990s, providing mobile networking features to some computers. Máy nhắn tin tồn tại từ những năm 1950, chủ yếu được thay thế bởi điện thoại di động bắt đầu vào cuối những năm 1990, cung cấp các tính năng mạng di động cho một số máy tính. |
Anyone have Taub's pager number? Có ai có số máy nhắn tin của Taub không? |
And we can measure this very precisely, actually, because we give people electronic pagers that go off 10 times a day, and whenever they go off you say what you're doing, how you feel, where you are, what you're thinking about. Và chúng tôi có thể đo đạc nó hết sức chính xác, thực sự thế, bởi vì chúng tôi đưa cho họ máy nhắn tin điện tử báo hiệu 10 lần mỗi ngày, và mỗi lần nó báo tin, bạn kể ra bạn đang làm gì, bạn cảm thấy thế nào, bạn đang ở đâu, bạn đang nghĩ gì. |
His pager's still here. Máy nhắn tin còn ở đây. |
How'd you get my pager number? Sao anh có số máy của tôi? |
Cell phones and pagers must be set so that they do not disturb others. Điện thoại di động và máy nhắn tin phải được cài thế nào để không làm phiền người khác. |
It seems like a real nice pager. Trông có vẻ thật sự tốt nhỉ. |
This pager will be on your person 24l7. Cái máy nhắn này là của anh, 24l7. |
We couldn't reach you on your pager. Chúng tôi không thể liên lạc máy nhắn cho anh. |
Create pager but keep the window hidden Tạo trình chuyển màn hình nhưng giữ cửa sổ ẩn |
He has turned off his cell phone, his laptop, his pager, his alarm clock. Anh ta tắt điện thoại di động, laptop, sách vở, đồng hồ báo thức. |
Do not allow your cell phone or pager to disturb you or others. Không nên để điện thoại hoặc máy nhắn tin khiến mình và người khác bị phân tâm. |
Even imperfect humans have produced from the storehouse of elements in the earth everything we see around us —cellular phones, microphones, watches, pagers, computers, airplanes, yes, name any item. Ngay cả con người bất toàn cũng đã dùng những nguyên liệu trong lòng đất để sản xuất mọi sự mà chúng ta nhìn thấy chung quanh—điện thoại di động, máy vi âm, đồng hồ, máy nhắn tin (pager), máy vi tính, phi cơ, đúng vậy, tất cả những gì chúng ta có thể kể ra. |
In many departments the officers are normally deployed to regular duties, but are available for SWAT calls via pagers, mobile phones, or radio transceivers. Trong nhiều bộ phận các cán bộ thường được triển khai nhiệm vụ thường xuyên, nhưng có sẵn cho SWAT cuộc gọi thông qua máy nhắn tin, điện thoại di động hoặc thu phát vô tuyến. |
The use of cellular phones, pagers, camcorders, and cameras should not be allowed to cause distractions during the program. Chúng ta có thể dùng điện thoại di động, máy nhắn tin, máy quay phim và máy chụp hình cách nào để không làm chia trí người khác đang lắng nghe. |
Modems, cell phones, and pagers may blur the boundary between workplace and home. Mô-đem, điện thoại di động, máy nhắn tin có thể xóa đi ranh giới giữa nhà và nơi làm việc. |
Desktop Pager Trình chuyển màn hìnhNAME OF TRANSLATORS |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pager trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pager
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.