overslept trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overslept trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overslept trong Tiếng Anh.
Từ overslept trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngủ quá giấc, ngủ quá giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overslept
ngủ quá giấcverb |
ngủ quá giờverb He overslept this morning. Sáng nay ông ấy đã ngủ quá giờ. |
Xem thêm ví dụ
I overslept again. Con lại ngủ nướng nữa phải không? |
I overslept because you just took off this morning. Tôi ngủ quên Bởi vì cô không gọi tôi dậy. |
I overslept. Ngủ quên mất. |
Oh, I overslept, and on your first morning, too! Ồ, em ngủ quên, mà lại ngay buổi sáng đầu tiên của anh. |
I overslept. Anh ngủ quên. |
He overslept this morning. Sáng nay ông ấy đã ngủ quá giờ. |
I overslept. Con ngủ quên. |
Eddie, I overslept! Eddie mẹ ngủ quên rồi! |
Mother overslept my unstoppable progress with Lara. Mẹ đang ngủ qua cả sự phát triển không ngừng của cháu Lara |
You're gonna walk in there and say you overslept and you didn't have time to get dressed. Cậu sẽ bước vào đó và nói cậu ngủ quên và không đủ thời gian mặc đồ. |
Mother overslept my unstoppable progress in Lara. Mẹ đang ngủ qua cả sự phát triển không ngừng của cháu Lara |
All right, I overslept. Được rồi, tôi ngủ quên. |
I totally overslept. Tớ ngủ quên mất. |
Mother overslept the triumph of capitalism. Mẹ ngủ qua cả sự chiến thắng của chủ nghĩa Tư bản. |
I find it hard to believe he overslept. Khó mà tin được ông ấy ngủ quên. |
What actually happened in the 8 months, I overslept? Có chuyện gì đã xảy ra trong 8 tháng mẹ bị hôn mê nhỉ? |
Mother overslept the triumph of the capitalism. Mẹ ngủ qua cả sự chiến thắng của chủ nghĩa Tư bản. |
Sorry, I overslept again... Bố xin lỗi, bố lại ngủ quên... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overslept trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overslept
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.