outspoken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outspoken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outspoken trong Tiếng Anh.
Từ outspoken trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng thắn, trực tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outspoken
thẳng thắnadjective He was a strong, outspoken person, just like one of us. Anh là người mạnh mẽ, thẳng thắn như chúng tôi. |
trực tínhadjective You may think of him as outspoken and impulsive. Có thể anh chị nghĩ ông là người trực tính và hấp tấp. |
Xem thêm ví dụ
Goldman was also an outspoken critic of prejudice against homosexuals. Goldman cũng là một người chỉ trích mạnh mẽ những thành kiến chống lại đồng tính luyến ái. |
Together with intellectuals like Ana Blandiana, Mihai Șora and Mircea Dinescu, Cornea continued her outspokenness against the new administration of Ion Iliescu, president of Romania until his defeat by Emil Constantinescu in the 1996 election. Cùng với các người trí thức khác như Ana Blandiana, Mihai Şora và Mircea Dinescu, Cornea đã tiếp tục phê bình thẳng thắn chế độ mới của Ion Iliescu, tổng thống Romania cho tới khi ông ta bị Emil Constantinescu đánh bại trong cuộc tổng tuyển cử 1996. |
As captain of the national team Modise publicly rejected the proposals and made an outspoken attack on the committee: "We need sponsors but all the committee does is raise less important issues because they have failed to transform the sport." Là đội trưởng của đội tuyển quốc gia Modise công khai bác bỏ các đề xuất và thực hiện một cuộc tấn công thẳng thắn lên ủy ban: "Chúng tôi cần các nhà tài trợ nhưng tất cả các ủy ban đều đưa ra những vấn đề ít quan trọng hơn vì họ không thể biến đổi môn thể thao." |
Jandun is best known for his outspoken defense of Aristotelianism and his influence in the early Latin Averroist movement. Jandun nổi tiếng với sự bào chữa thẳng thắn của chủ nghĩa Aristote và ảnh hưởng của ông trong phong trào Latinh Averroes thuở ban đầu. |
He has been an outspoken member of the Vietnamese Political and Religious Prisoners Fellowship Association (Hoi Ai huu Tu nhan Chinh tri va Ton giao Viet Nam), which provides support to prisoners and their families. Ông là thành viên trực ngôn của Hội Ái hữu Tù nhân Chính trị và Tôn giáo Việt Nam, có mục tiêu hỗ trợ các tù nhân và gia đình họ. |
Appadurai became one of the more outspoken critics of President Kerrey when he attempted to appoint himself provost in 2008 . Appadurai là một trong những người chỉ trích mạnh mẽ Chủ tịch Kerrey khi ông ta tự bổ nhiệm mình vào vị trí Hiệu trưởng vào năm 2008. |
However, such outspokenness is not to be confused with bluntness or rudeness. Tuy nhiên, không nên nhầm lẫn tính nói thẳng đó với tính thẳng thừng, sống sượng, thô lỗ. |
Historians are divided over whether the Nazis intended to exterminate them, but several authors have claimed the Witnesses' outspoken condemnation of the Nazis contributed to their level of suffering. Các nhà sử học bị chia rẽ về việc liệu Đức Quốc xã có định tiêu diệt chúng hay không, nhưng nhiều tác giả đã tuyên bố sự lên án thẳng thừng của Đức Nhân Chứng đối với Đức Quốc xã đã góp phần làm tăng mức độ thống khổ của họ. |
14. (a) What might explain Peter’s seeming outspokenness? 14. (a) Điều gì có thể giúp giải thích tính bộc trực của Phi-e-rơ? |
Nghia continues to be a member of the Association of Vietnamese Writers, despite his outspoken position against the VCP. Ông Nghĩa vẫn còn là hội viên Hội Nhà Văn Việt Nam dù đã lớn tiếng phản đối ĐCSVN. |
While abstract expressionists such as Jackson Pollock, Franz Kline and Willem de Kooning had long been outspoken in their view of a painting as an arena within which to come to terms with the act of creation, earlier critics sympathetic to their cause, like Clement Greenberg, focused on their works' "objectness." Khi các họa sĩ Trừu tượng Biểu hiện như Jackson Pollock, Franz Kline và Willem Reynolds từ lâu đã thẳng thắn bày tỏ quan điểm của mình rằng mỗi bức tranh như một khoảng trống để thực hiện các phương pháp sáng tạo, thì trước đó, cũng có các nhà phê bình thông cảm với lý tưởng của họ, như Clement Greenberg, tập trung vào "tính không vật thể" trong các tác phẩm này. |
I am now 87 years of age, and after some 60 years of serving Jehovah, I have a word of encouragement for others who may also be outspoken and strongly independent: Always submit to Jehovah’s leading. Bây giờ tôi 87 tuổi, và sau khoảng 60 năm phụng sự Đức Giê-hô-va, tôi muốn khích lệ những người khác là những người cũng có thể có tính hay nói thẳng và rất độc lập: Hãy luôn luôn phục tùng sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va. |
He was the successor to Igor Tamm as head of the Department of Theoretical Physics of the Lebedev Physical Institute of the Russian Academy of Sciences (FIAN), and an outspoken atheist. Ông là người kế thừa Igor Tamm làm trưởng phân ban Vật lý lý thuyết của Viện Vật lý Lebedev (Lebedev Physical Institute|FIAN), và là một người vô thần trực ngôn. |
He was a strong, outspoken person, just like one of us. Anh là người mạnh mẽ, thẳng thắn như chúng tôi. |
In fact, it was this outspokenness of Peter and John that led the religious leaders to recognize that these men had been with Jesus. Chính vì tính mạnh dạn này của Phi-e-rơ và Giăng mà những người lãnh đạo tôn giáo nhận ra là hai người đã từng theo Chúa Giê-su. |
19 Toward God we have “confidence,” or “outspokenness,” that no matter what we ask in prayer “according to his will, he hears us.” 19 Chúng ta “dạn-dĩ” hay đầy lòng tin cậy nơi Đức Chúa Trời, vì bất luận chúng ta xin Ngài điều gì trong lời cầu nguyện miễn là “theo ý muốn Ngài... thì Ngài nghe chúng ta”. |
In recent years he has become an outspoken critic of global economic institutions. Trong những năm gần đây, ông trở thành một người chỉ trích mạnh mẽ các định chế kinh tế toàn cầu. |
13 Now when they saw the outspokenness* of Peter and John, and perceived that they were uneducated* and ordinary men,+ they were astonished. 13 Họ thấy sự dạn dĩ của Phi-e-rơ và Giăng,* đồng thời biết hai người ấy là dân thường, ít học*+ thì rất ngạc nhiên. |
A long-time board member of the Woodhull Freedom Foundation, Hartley considers herself a liberal and an outspoken sex-positive feminist, although for a time she was a socialist activist. Hartley tự coi chính bản thân mình là một người theo Chủ nghĩa tự do hiện đại tại Hoa Kỳ tự do và thẳng thắn về Sex-positive feminism, mặc dù trong một thời gian cô là một nhà hoạt động Chủ nghĩa xã hội . |
On the internet, Tran Thi Nga – an outspoken critic of police brutality, land grabbing, and labor abuses – had connected with a far-reaching community of like-minded activists and supporters. Trên mạng internet, Trần Thị Nga – một người lên tiếng phê phán thẳng thắn nạn công an bạo hành, cưỡng chế đất đai và xâm phạm quyền lợi người lao động – đã kết nối với một cộng đồng rộng lớn gồm các nhà hoạt động cùng chí hướng và những người ủng hộ. |
Securing an early return to the United States, Kerry joined the Vietnam Veterans Against the War organization, in which he served as a nationally recognized spokesman and as an outspoken opponent of the Vietnam War. Trở về Hoa Kỳ, Kerry gia nhập Cựu chiến binh Việt Nam chống chiến tranh và ông đóng vai trò là phát ngôn viên được công nhận toàn quốc ở Hoa Kỳ của một tổ chức chống chiến tranh Việt Nam. |
(New York) - Vietnam should immediately release an outspoken legal scholar and end its crackdown on lawyers and activists challenging the government on human rights, Human Rights Watch said today. (New York, ngay 10 thang 11, 2010) - Tổ chức Theo dõi Nhân quyền tuyên bố Việt Nam cần thả ngay lập tức vị luật gia trực ngôn, chấm dứt đàn áp các luật sư và các nhà hoạt động đã chỉ trích chính phủ về vấn đề nhân quyền. |
As the Republican Party began to divide into isolationist and interventionist factions, Dulles became an outspoken interventionist, running unsuccessfully in 1938 for the Republican nomination in New York's Sixteenth Congressional District on a platform calling for the strengthening of U.S. defenses. Như các Đảng Cộng hòa bắt đầu chia vào cô lập và tụ phe, Dulles đã trở thành một thẳng thắn can thiệp, chạy nhưng không thành công trong 1938 cho đảng Cộng hòa ở New York là thứ mười sáu của quốc Hội Quận trên một nền tảng gọi cho việc tăng cường hoa KỲ bảo vệ. |
Malek-Yonan is an outspoken advocate of issues concerning her people, in particular bringing attention to the Assyrian Genocide as well as the plight of today's Assyrians in the Middle-East since the 2003 invasion of Iraq by the United States and its Coalition Forces. Rosie Malek-Yonan là người cương quyết bênh vực các vấn đề liên quan tới dân tộc bà, đặc biệt làm cho dư luận chú ý tới vụ "diệt chủng Assyria" cũng như hoàn cảnh nguy hiểm hiện nay của người Assyrian ở Trung Đông từ khi Hoa Kỳ và Lực lượng Đồng minh mở Cuộc tấn công Iraq 2003. |
Pham Doan Trang is a prominent and outspoken journalist, activist, and blogger whose writing covers a wide range of topics including LGBT rights, women’s rights, environmental issues, the territorial conflict between Vietnam and China, police brutality, suppression of activists, law and human rights. Phạm Đoan Trang là một nhà báo, blogger và nhà hoạt động nổi tiếng và trực ngôn, đã viết nhiều bài về hàng loạt chủ đề, như quyền của người đồng tính, lưỡng tính và chuyển giới - LGBT, quyền của phụ nữ, các vấn đề môi trường và xung đột lãnh thổ giữa Việt Nam – Trung Quốc, nạn công an bạo hành, đàn áp các nhà hoạt động, pháp luật và nhân quyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outspoken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outspoken
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.