outstand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outstand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outstand trong Tiếng Anh.
Từ outstand trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống lại, lộ hẳn ra, nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outstand
chống lạiverb |
lộ hẳn raverb |
nổi bậtverb Ichiro is an outstanding baseball player. Ichiro là một tuyển thủ bóng chày nổi bật. |
Xem thêm ví dụ
Your outstanding bill is still over $ 6000. Dư nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô. |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
Outstanding warrants in four states for short-con fraud. Có giấy của 4 bang vì lừa đảo |
As a former railroad executive, he possessed outstanding organizational skills well-suited to the tasks of training and administration. Là một cựu giám đốc điều hành đường sắt, ông sở hữu một kỹ năng tổ chức nổi trội rất phù hợp với nhiệm vụ đào tạo và quản lý. |
Adams was nominated for Outstanding Performance by a Male Actor in a Drama Series at the 2012 Screen Actors Guild Awards, and the show itself has been nominated for two People's Choice Awards. Adams đã được đề cử cho Diễn xuất xuất sắc của Nam diễn viên trong một bộ phim truyền hình tại giải thưởng Screen Actors Guild 2012, và chương trình đã được đề cử cho hai giải People's Choice. |
With its outstanding size, agility, and speed as well as its superior vision, the giraffe has few enemies in the wild other than lions. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Outstanding. Thật nổi trội! |
Let us consider how Jesus set an outstanding example through positive speech and by having a helpful attitude. Chúng ta hãy cùng nhau xem làm thế nào Chúa Giê-su nêu gương mẫu tuyệt hảo trong việc nói những điều tích cực và có tinh thần giúp đỡ người khác. |
Since 1995, Fortune has ranked Adobe as an outstanding place to work. Năm 1995, tạp chí Fortune đã xếp Adobe là một trong những nơi làm việc lý tưởng. |
This outstanding teenager was clearly a responsible individual. —2 Chronicles 34:1-3. Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3). |
There are four outstanding new courses that I would encourage every young adult to look into and to attend.4 Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4 |
In fact, Jehovah is so outstanding in his loyalty that Revelation 15:4 states: “Who will not really fear you, Jehovah, and glorify your name, because you alone are loyal?” Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”. |
They were given outstanding insight into God’s Word, being empowered to “rove about” in it and, guided by holy spirit, to unlock age-old mysteries. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
(Numbers 8:16, 19; 18:6) Some Levites performed simple tasks; others received outstanding privileges, such as teaching God’s laws. Một số người Lê-vi làm các phận sự đơn giản, một số khác nhận được đặc ân rất lớn, chẳng hạn như việc dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời (Dân-số Ký 1:50, 51; I Sử-ký 6:48; 23:3, 4, 24-32; II Sử-ký 35:3-5). |
An outstanding feature is that the book does not push the existence of God on the reader, yet it presents the facts.” Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. |
This wholesome fear, in turn, gave him outstanding courage, as was demonstrated immediately after Jezebel murdered Jehovah’s prophets. Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va. |
Prior to his release from Broward Main Jail, police discovered two outstanding criminal warrants, the first from Florence, South Carolina alleging felony criminal sexual conduct, the second from St. Lucie County, Florida alleging two counts of misdemeanor marijuana possession. Trước khi phát hành của mình từ Tài chính Tù, cảnh sát đã phát hiện hai xuất sắc hình sự bảo đảm, lần đầu tiên từ Florence, Nam Carolina, cáo buộc tội tội phạm tình dục, tiến hành, thứ hai từ St. Lucie County, Florida cáo buộc hai lần, nếu cần sa. |
17 The outstanding example of Abraham was not to be forgotten by the nation that came forth from him. 17 Con cháu của Áp-ra-ham đã hợp thành một dân tộc và họ đã không quên đi tấm gương xuất sắc của ông. |
Why was the Passover in 33 C.E. outstanding? Tại sao Lễ Vượt Qua năm 33 CN lại đặc biệt? |
19 Relief work is indeed an outstanding way in which we obey Christ’s command to “love one another.” 19 Công tác cứu trợ quả là một bằng chứng rõ ràng cho thấy chúng ta vâng theo mệnh lệnh “hãy yêu thương nhau” của Chúa Giê-su. |
Mortgage life insurance insures a loan secured by real property and usually features a level premium amount for a declining policy face value because what is insured is the principal and interest outstanding on a mortgage that is constantly being reduced by mortgage payments. Thế chấp bảo hiểm nhân thọ bảo đảm một khoản vay được bảo đảm bởi bất động sản và thường là có một cấp độ cao cấp tiền cho một giảm chính sách đối mặt với giá trị vì những gì được bảo hiểm là hiệu trưởng và lãi xuất sắc về một thế chấp mà là liên tục được giảm thanh toán thế chấp. |
As the hour for his sacrificial death approaches, Jesus displays outstanding love. Khi đến giờ ngài phải chết để hy sinh, Giê-su bày tỏ tình yêu thương tột bực. |
Job set an outstanding example for modern-day servants of God. Gióp nêu một gương tuyệt hảo cho tôi tớ thời nay của Đức Chúa Trời. |
In addition to outstanding maneuverability, the Ki-43-I had an impressive rate of climb due to its light weight. Với khả năng cơ động nổi bật được thêm vào, Ki-43-I có một vận tốc lên cao rất ấn tượng nhờ trọng lượng nhẹ của nó. |
Jehovah’s Witnesses are outstanding in this respect because they enjoy protection in familylike congregations around the earth. Nhân Chứng Giê-hô-va nổi bật về phương diện này vì trên khắp đất họ hưởng được sự che chở trong những hội thánh giống như gia đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outstand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outstand
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.