organization chart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organization chart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organization chart trong Tiếng Anh.
Từ organization chart trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu đồ tổ chức, sơ đồ tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organization chart
biểu đồ tổ chứcnoun |
sơ đồ tổ chứcnoun (A diagram that is used to show hierarchical relationships; for example, company management and employee structures.) |
Xem thêm ví dụ
The organization chart of GOIC includes the Board members and the General Secretariat. Sơ đồ tổ chức của GOIC gồm có các thành viên Ban quản trị và Tổng thư ký. |
The organization attempted to chart a centrist course between electorally oriented revisionism on the one hand and bolshevism on the other. USPD cố gắng vạch ra một con đường trung dung giữachủ nghĩa xét lại chấp nhận bầu cử về một mặt và Bolshevik về mặt khác. |
If you publish apps using the Android App Bundle, you can view a chart that’s organized by bundle version code with a breakdown of how much space different components of your app account for when compared to your app’s total download or install size. Nếu xuất bản ứng dụng bằng Android App Bundle, bạn có thể xem biểu đồ được sắp xếp theo mã phiên bản gói với thông tin chi tiết về mức dung lượng cần cho các thành phần khác nhau của ứng dụng so với tổng kích thước tải xuống hoặc cài đặt của ứng dụng. |
This is the typical organization chart. Đây là một sơ đồ tổ chức tiêu biểu. |
We have charted over 300 planets around other stars in our own Milky Way and located organic molecules on planets around far flung stars. Chúng ta chỉ khám phá được hơn 300 hành tinh ngoại hệ trong Ngân hà và xác định hành tinh nơi có các phân tử hữu cơ quay quanh các ngôi sao xa xôi. |
The book charts the history of the Gulag organization from its beginnings under Lenin and the Solovki prison camp to the construction of the White Sea Canal through its explosive growth in the Great Terror and the Second World War, and tracks its diminution following the death of Joseph Stalin and its final closure in the 1980s. Cuốn sách kể về lịch sử, hệ thống các trại lao động từ những giai đoạn đầu tiên ở Trại cải tạo Solovki và hệ thống Kênh Bạch Hải-Ban Tích rồi bùng nổ qua cuộc Đại thanh trừng và Chiến tranh thế giới thứ hai, nó suy tàn dần dần sau cái chết của Iosif Stalin và chính thức đóng cửa vào những năm 1980. |
The color on official charts for stations and the timed-lines of position follow no specific conformance for the purpose of the International Hydrographic Organization (IHO). Màu trên những bản đồ chính thức cho những trạm và đường thời gian của vị trí không theo một sự thống nhất nào cho mục đích của IHO (International Hydro-graphic Office). |
So what we're looking at right here is a typical mortality chart organized by age. Các bạn đang thấy ở đây một biểu đồ tỉ lệ tử vong điển hình sắp xếp theo độ tuổi. |
Marrakesh Declaration of 15 April 1994 at World Trade Organization An unofficial chart of the Marrakech Agreement (at WTO Cell, Government of the Punjab) Những hiệp định khác nhau trong hiệp định Marrakesh tạo thành một thể thống nhất, không có bất kỳ tổ chức nào có quyền chỉ đồng ý với một phần hiệp định. ^ Marrakesh Declaration of 15 April 1994 at World Trade Organization An unofficial chart of the Marrakech Agreement (at WTO Cell, Government of the Punjab) |
A category (like ad type or day of the week) that you can add to your campaign's tables and charts in order to organize your performance data around that criteria. Danh mục (như loại quảng cáo hoặc ngày trong tuần) mà bạn có thể thêm vào các bảng và biểu đồ của chiến dịch để tổ chức dữ liệu hiệu suất của bạn xung quanh tiêu chí đó. |
Sometimes it’s helpful to visually organize your thoughts during gospel study by putting them into a list, chart, or map of some kind. Đôi khi là điều hữu ích để sắp xếp cẩn thận ý nghĩ của các em trong thời gian học phúc âm bằng cách cho những ý nghĩ đó vào một loại bản liệt kê, biểu đồ, hoặc bản đồ nào đó. |
With a structure reminiscent of Baroque music, a countermelody based on J. S. Bach's Orchestral Suite N° 3 in D Major played by Fisher's Hammond organ, Brooker's vocals and Reid's lyrics, the single reached No. 1 on the UK Singles Chart and the Canadian RPM Magazine chart. Với cấu trúc gợi nhớ đến thể loại nhạc baroque, một bản đối kháng dựa trên Orchestral Suite N° 3 in D Major của J. S. Bach's được chơi bởi Matthew Fisher trên nền Organ, với giọng hát đầy cảm xúc của Gary Brooker và lời bài hát bí ẩn của Keith Reid, sau khi phát hành đĩa đơn đã đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng UK Singles Chart và Canadian RPM Magazine Chart. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organization chart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới organization chart
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.