of which trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ of which trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ of which trong Tiếng Anh.
Từ of which trong Tiếng Anh có các nghĩa là của ai, từ đâu, từ chỗ nào, từ nơi nào, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ of which
của ai
|
từ đâu
|
từ chỗ nào
|
từ nơi nào
|
mà
|
Xem thêm ví dụ
Yes, I'm going to buy her a pony, the likes of which... this town has never seen. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
You'd be responsible for slaughter starvation the likes of which you've never seen. Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy. |
Five isotopes occur naturally, three of which are stable. Nó có 5 đồng vị nguồn gốc tự nhiên, ba trong số này là ổn định. |
She expresses hope that Daigo will find a job of which their child can be proud. Cô bày tỏ hy vọng rằng Daigo sẽ tìm một công việc mà con anh có thể tự hào. |
Users can post ideas for new heroes or items, some of which are added to the map. Người chơi có thể gửi ý tưởng cho các hero hay món đồ mới, một số trong đó sẽ được bổ sung vào bản đồ. |
21 Jesus is also promoting justice within the Christian congregation, of which he is the Head. 21 Chúa Giê-su cũng phát huy sự công bình trong hội thánh tín đồ Đấng Christ trên cương vị Đầu của hội thánh. |
Yellowstone experiences thousands of small earthquakes every year, virtually all of which are undetectable to people. Yellowstone trải qua hàng nghìn trận động đất nhỏ mỗi năm, dường như tất cả đều khó ghi nhận đối với con người. |
Numerous suggestions have been made, some of which will be mentioned later. Nhiều gợi ý đã được đưa ra, một vài trong số những gợi ý này sẽ được đề cập sau. |
I readily acknowledged, and testified to, all the acts of which I was accused. Tôi cũng đã thừa nhận và cung khai tất cả những hành động người ta cáo buộc cho tôi. |
" Of which vertu engendred is the flour " " Để dâng cho đời những nụ hoa " |
Neither of which has come to pass. Cả hai điều đó đều chưa xảy ra. |
Many regions effectively established local quarantines some of which was ended later. Nhiều khu vực thiết lập kiểm dịch địa phương một số trong đó đã được kết thúc sau đó. |
This genus has about 50 species, many of which have been transferred from Eriocactus, Notocactus and Wigginsia. Chi này có hơn 50 loài, một số được nhập về từ các chi khác như Eriocactus, Notocactus và Wigginsia. |
In 1986 Mongolia produced 627,000 cubic meters of sawn timber, of which 121,000 cubic meters was exported. Năm 1986, Mông Cổ sản xuất 627.000 mét khối gỗ xẻ, trong đó 121.000 mét khối được xuất khẩu. |
The cabin featured trainee workstations, one of which was the same as the Buran's flightdeck. Cabin có đặc điểm giống với các trạm làm việc, một trong số đó giống hệt buồng lái của Buran. |
The likes of which the Land of Oz has never seen! Thứ mà mọi người ở Oz chưa bao giờ thấy. |
As of 2007, Armenia includes 915 communities, of which 49 are considered urban and 866 are considered rural. Tính đến năm 2007, Armenia có 915 cộng đồng, trong đó có 49 cộng đồng được coi là đô thị và 866 được coi là nông thôn. |
The terms of which was that a specified point in time the interest rate would reflect the market. Các điều khoản trong số đó là điểm xác định thời gian lãi suất sẽ phản ánh thị trường |
Hodgson sent five skins to the British Museum, out of which three were black. Hodgson đã gửi năm tấm da đến Bảo tàng Anh, trong đó có ba chiếc màu đen. |
Schools, 1,053 of which were affected as of 19 September, were forced to end the term early. Tính đến 19 tháng 10, 1.053 trường học đã bị ảnh hưởng và buộc phải kết thúc học kì sớm. |
Miley also has several dating relationships, many of which are short lived. Miley cũng có một vài cuộc hẹn hò với các chàng trai, nhưng thường không tồn tại được lâu. |
High-level waste is full of highly radioactive fission products, most of which are relatively short-lived. Chất thải cấp cao chứa hoàn toàn những sản phẩm phân rã phóng xạ cao, đa số chúng có chu kì sống tương đối ngắn. |
And during this time, there's a surge of prolactin, the likes of which a modern day never sees. Trong thời gian này, kích thích tố nội tiết ( prolactin, hóc môn tiết sữa ) tăng lên thời nay thường hiếm xảy ra. |
It has more than 400 cities, towns, villages, and Bedouin settlements, ten of which are recognized as governorates. Vùng có trên 400 thành phố, thị trấn, làng, và khu dân cư Bedouin, mười trong số đó được công nhận là tỉnh. |
DNA accumulates information through random errors, some of which just happen to work. DNA tích lũy thông tin thông qua những sai sót ngẫu nhiên một trong số đó chỉ xảy ra để tiến hành công việc |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ of which trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới of which
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.