oar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oar trong Tiếng Anh.

Từ oar trong Tiếng Anh có các nghĩa là chèo, mái chèo, bơi chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oar

chèo

noun (implement used to row a boat)

Waving your big fluorescent oar around, attracting a bunch of attention.
Vung vẩy cái mái chèo phát quang của em, thu hút cả đống sự chú ý.

mái chèo

noun

When I got to the boat, however, the oars were missing!
Tuy nhiên, khi bơi đến chiếc thuyền ấy thì tôi phát hiện thuyền không có mái chèo.

bơi chèo

verb

Xem thêm ví dụ

In one particular episode related in The Tale of the Heike, Kajiwara suggests, during the Battle of Yashima, that Yoshitsune equip the Minamoto ships with "reverse oars" should they need to retreat quickly.
Trong một đoạn văn đặc biệt có liên quan trong Chuyện kể Heike, Kajiwara cho thấy trong trận Yashima rằng Yoshitsune trang bị cho các tàu chiến của Minamoto với "mái chèo ngược" nên họ cần phải rút lui một cách nhanh chóng.
At daybreak, the sailors cut away the anchors, unlashed the oars, and hoisted the foresail to the wind.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
PETER strained against the oar and peered into the night.
Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm.
Musashi killed his opponent with a bokken that legend says he had carved from an oar used on the boat that carried him to the island.
Musashi đã giết chết đối thủ của mình bằng một thanh bokken, mà huyền thoại nói rằng ông đã khắc từ một mái chèo trên chiếc thuyền đưa ông đến đảo.
The Greek word translated “subordinates” can refer to a slave who rowed in the lower bank of oars on a large ship.
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn.
At this time, a further design evolved, reintroducing oars and resulting in galley frigates such as HMS Charles Galley of 1676, which was rated as a 32-gun fifth-rate but also had a bank of 40 oars set below the upper deck which could propel the ship in the absence of a favourable wind.
Vào lúc này một thiết kế khác được phát triển, áp dụng trở lại mái chèo để tạo thành những tàu galley frigate như chiếc Charles Galley năm 1676 được xếp loại là tàu 32 pháo hạng năm, nhưng cũng có 40 mái chèo đặt bên dưới sàn tàu trên để vận hành con tàu trong hoàn cảnh không có gió thuận tiện.
Spring those oars till your arms fall off.
Chèo cho đến khi mỏi rã tay. POLLARD:
Plain numbers represent triremes; those indicated in parentheses are penteconters (fifty-oared galleys) According to Herodotus, the Persian fleet initially numbered 1,207 triremes.
Plain numbers represent triremes; those indicated in parentheses are penteconters (fifty-oared galleys) Theo Herodotus, hạm đội Ba Tư ban đầu khoảng 1.207 Trireme.
And the oars kind of became a symbol of just in how many ways I went beyond what I thought were my limits.
Mấy cái mái chèo hóa thành một biểu tượng của tất cả những cách mà tôi đã vượt qua giới hạn bản thân.
When I got to the boat, however, the oars were missing!
Tuy nhiên, khi bơi đến chiếc thuyền ấy thì tôi phát hiện thuyền không có mái chèo.
Waving your big fluorescent oar around, attracting a bunch of attention.
Vung vẩy cái mái chèo phát quang của em, thu hút cả đống sự chú ý.
And after Sulla had him killed, he held up his head in the forum and looked into the boy's dead eyes and said, " First, you must learn to pull an oar.
Sau khi Sulla giết được anh ta, ông treo đầu anh ta ở nơi công cộng rồi nhìn vào mắt cái xác chết ấy và nói, " Đầu tiên, ngươi cần học kéo mái chèo.
And then when those gave out, I cannibalized one of the broken oars.
Nhưng thật tuyệt vời khi bạn trở nên tháo vát,
She rowed very well but the oars were too long and bothered her.
Nàng chèo rất giỏi nhưng chiếc dầm quá dài làm nàng lúng túng.
6 They made your oars from oaks of Baʹshan,
6 Các mái chèo ngươi, chúng làm từ gỗ sồi Ba-san,
Hold your oars up!
Vững tay chèo lên!
The oars were long and there were no leathers to keep them from slipping out.
Mái chèo rất dài mà không có mảnh da để giữ cho nó khỏi trượt ra ngoài.
Research reveals that the 26-foot-[8 m]long boat was powered by sail and oars.
Nghiên cứu cho thấy con thuyền dài 8 mét ấy chạy bằng buồm và mái chèo.
The oars are smashed.
Đám xà sắt bị cong queo rồi.
Pliny the Elder mentions that the Cypriots designed a small, light ship that was oar propelled and that could carry up to 90 tons.
Học giả Pliny the Elder cho biết cư dân Chíp-rơ đã thiết kế loại tàu nhỏ và khá nhẹ có mái chèo với sức chứa đến 90 tấn.
There weren' t any oars
Chẳng có cái tay chèo nào
For six months Oliver toils at the oars of a Spanish galley.
Trong sáu tháng, Oliver tiếp tục ngày tháng nô lệ của mình bên những mái chèo trên chiếc thuyền ga-lê Tây Ban Nha.
Triremes were generally armed with a large ram at the front, with which it was possible to sink an enemy ship, or at least disable it by shearing off the banks of oars on one side.
Tàu Trireme thường được trang bị một mũi nhọn lớn ở phía trước, có thể dùng để đâm chìm tàu địch, hoặc ít nhất là vô hiệu hóa tàu địch bằng cách cắt phá hỏng hàng chèo ở một bên.
As you observe a gondola, you might be surprised that it moves in a straight line, given that there is only one oar fixed to the right of the boat on an oar post.
Khi quan sát một chiếc gondola, bạn sẽ ngạc nhiên vì nó có thể đi thẳng tuy chỉ có một mái chèo được gắn cố định bên mạn phải thuyền.
Let us be grateful for the beautiful Old Ship Zion, for without it we are cast adrift, alone and powerless, swept along without rudder or oar, swirling with the strong currents of the adversary’s wind and waves.
Chúng ta hãy biết ơn Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ đẹp đẽ của mình, vì nếu không có nó thì chúng ta không thể nào tiến triển, cô đơn và bất lực, trôi dạt vì không có bánh lái hoặc mái chèo, xoáy theo sóng gió cuộn mạnh mẽ của kẻ nghịch thù.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.