nun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nun trong Tiếng Anh.
Từ nun trong Tiếng Anh có các nghĩa là nữ tu sĩ, bà xơ, xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nun
nữ tu sĩnoun (member of a non-Christian religious community of women) That touched nun brought me through it. Nữ tu sĩ đó đã đưa tôi đi qua nó. |
bà xơnoun (member of a Christian religious community of women) They said on some nights the headless nun even joined. Họ truyền tai nhau là thỉnh thoảng bà Xơ sẽ tới chơi cùng. |
xơnoun (member of a Christian religious community of women) The nuns found it hard to understand why I refused. Các xơ thấy khó hiểu về sự từ chối của tôi. |
Xem thêm ví dụ
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Son of Nun. Con trai của Nun. |
You did good with the nun. Anh làm tốt vụ nữ tu đấy. |
Even though his people are being genocided -- and believe me, he feels every blow on every old nun's head, in every Chinese prison. Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa. |
Her parents later enrolled her in a Roman Catholic school for girls in Monrovia run by missionary nuns. Cha mẹ cô sau đó gửi cô vào một trường Công giáo La Mã cho các cô gái ở Monrovia do các nữ tu truyền giáo điều hành. |
In March 2012, Murphy revealed that the second season had been planned around Jessica Lange, who portrays Sister Jude, a sadistic nun who runs the asylum. Tháng 3 năm 2012, Murphy cho biết mùa 2 sẽ xoay quanh Jessica Lange, người thủ vai Sơ Jude, một ma sơ vận hành nhà thương điên. |
Since she was the only girl in the family, it was decided that she should become a nun. Vì là người con gái duy nhất trong gia đình nên cha mẹ cô quyết định cho cô trở thành một bà phước. |
Shortly after arriving in Vilnius, Faustina met Father Michael Sopoćko, the newly appointed confessor to the nuns. Không lâu sau khi đến Vilnius, Faustina đã gặp Cha Michael Sopoćko, cha giải tội mới được bổ nhiệm cho các nữ tu. |
I shall become a nun. Em sẽ trở thành nữ tu. |
For some time, he took two of his daughters as concubines, but one of them soon died of illness, and the other, Consort Feng Run, also suffered a major illness and was sent back to her father house, where she became a Buddhist nun. Trong một thời gian ngắn, ông đã lấy hai con gái của Phùng Hi làm phi tần, song một trong hai người đã sớm qua đời vì bệnh tật, và người còn lại, quý nhân Phùng Nhuận, cũng bị bệnh nặng và đã được đưa trở lại nhà phụ thân, tại đây bà đã trở thành một ni cô. |
Seeing the practical force or potential of such a religion, a Roman Catholic nun wrote in an Italian church magazine: “How different the world would be if we all woke up one morning firmly decided not to take up arms again, . . . just like Jehovah’s Witnesses!” Vì ý thức được sức mạnh thực tế hoặc tiềm năng của một tôn giáo như thế, một bà phước Công giáo viết trong một tạp chí của nhà thờ ở Ý: “Thế giới sẽ khác biết bao nếu chúng ta thức dậy vào buổi sáng của một ngày kia trong lòng quyết định không dùng đến vũ khí nữa... cũng như Nhân-chứng Giê-hô-va!” |
The nun-princess brought her back. Đạo cô công chúa đích thân đưa A Yểu về |
Can we say that it is the Catholic priests and nuns who admittedly share some responsibility for the genocide that took place in Rwanda in 1994? Chúng ta có thể nói đó là các linh mục hoặc các nữ tu sĩ Công giáo, những người đã thú nhận là mình gánh chịu phần nào trách nhiệm về sự diệt chủng đã xảy ra tại Rwanda vào năm 1994 không? |
But at this point the record says: “Moses continued to call Hoshea the son of Nun Jehoshua [meaning, ‘Jehovah Is Salvation’].” Nhưng Kinh-thánh thuật lại ở điểm này: “Môi-se đặt tên cho Hô-sê, con trai Nun, là Giô-suê (có nghĩa «Đức Giê-hô-va là sự cứu rỗi»)”. |
The nuns don't want you to leave me alone. Các sơ không muốn cô bỏ tôi một mình đâu. |
+ So there was not a man left of them except Caʹleb the son of Je·phunʹneh and Joshua the son of Nun. + Vậy, không có một người nam nào trong số họ còn sống, ngoại trừ Ca-lép con trai Giê-phu-nê và Giô-suê con trai Nun. |
1 After the death of Moses the servant of Jehovah, Jehovah said to Joshua*+ the son of Nun, the minister+ of Moses: 2 “Moses my servant is dead. 1 Sau khi tôi tớ của Đức Giê-hô-va là Môi-se qua đời, Đức Giê-hô-va phán với người phục vụ+ của Môi-se là Giô-suê*+ con trai Nun như sau: 2 “Tôi tớ của ta là Môi-se đã chết. |
After studies at Georgetown University in the United States, Granera decided to become a nun and began her novitiate with the Sisters of the Assumption in Guatemala City. Sau khi học tại Đại học Georgetown ở Hoa Kỳ, Granera quyết định trở thành một nữ tu và bắt đầu công việc của mình với các Nữ tu ở Thành phố Guatemala. |
Did you know killed seven nuns? Anh có biết bảy nữ tu đã bị giết? |
+ 8 Then Joshua the son of Nun, the servant of Jehovah, died at the age of 110. + 8 Sau đó, tôi tớ của Đức Giê-hô-va là Giô-suê con trai Nun qua đời khi được 110 tuổi. |
Well, you see, I have this spread up north and in rides this nun... # Te las cantamos a ti À, ông biết đó, tôi có một khoảnh đất ở phía bắc... và người nữ tu này cỡi ngựa vô... |
This plan did not come to pass, due to the opposition of the Caesar John Doukas, and Eudokia died as a nun sometime after the accession of Alexius I Comnenus in 1081. Kế hoạch này đã không xảy ra, do sự phản đối của Caesar Ioannes Doukas, và thế là Eudokia sống âm thầm trong thân phận nữ tu cho tới lúc qua đời trước ngày Alexios I Komnenos lên ngôi năm 1081. |
Ebert, who awarded the film the full four stars, highlighted Streep's caricature of a nun, who "hates all inroads of the modern world", while Kelly Vance of The East Bay Express remarked: "It's thrilling to see a pro like Streep step into an already wildly exaggerated role, and then ramp it up a few notches just for the sheer hell of it. Ebert đưa ra đánh giá 4/4 sao, nhấn mạnh hình tượng nữ tu "thù ghét thế giới hiện đại" đầy biếm họa của Streep, còn Kelly Vance của The East Bay Express ghi nhận: "Thật thỏa mãn khi thấy một người chuyên nghiệp như Streep bước vào một vai diễn đầy tính phóng đại rồi tiếp tục thổi bùng sự hoang dại. |
After her husband died, Matsu, then known by her Buddhist nun name of Hoshun-in, assured the safety of the Maeda clan after the year 1600 by voluntarily going as a hostage to Edo, capital of the new shōgun, Tokugawa Ieyasu, whom she loathed throughout her life as she watched him, her husband, and Hideyoshi compete for power. Sau khi chồng qua đời, Matsu, sau này được biết đến với Pháp danh Hoshun-in, đảm bảo cho an toàn của gia tộc Maeda sau năm 1600 bằng cách tự nguyện đến làm con tin ở Edo, thủ đô của shogun mới, Tokugawa Ieyasu, người mà cả đời bà ghê tởm khi chứng kiến cuộc tranh giành quyền bính giữa ông ta, chồng bà và Hideyoshi. |
He was buried in the Simonov Monastery next to his wife, who had died June 7, 1607, after having been veiled as the nun Alexandra. Ông được chôn cất tại Tu viện Simonov bên cạnh vợ ông, người đã qua đời ngày 7 tháng 6 năm 1607 sau khi bị buộc phải thành nữ tu Alexandra ^ Sinbirskii sbornik, vol. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nun
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.