nourishing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nourishing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nourishing trong Tiếng Anh.

Từ nourishing trong Tiếng Anh có các nghĩa là b, dinh dưỡng, bổ, bổ dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nourishing

b

adjective

dinh dưỡng

adjective (A nourishing drink or food makes you healthy and strong:)

It's actually quite warm and nourishing this morning.
Hôm nay nó còn ấm và đầy dinh dưỡng.

bổ

verb

bổ dưỡng

adjective

These fig cakes were convenient, nourishing, and delicious.
Những bánh trái vả này tiện lợi, bổ dưỡng và ngon.

Xem thêm ví dụ

You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Instead of rejecting the growing embryo as foreign tissue, it nourishes and protects it until it is ready to emerge as a baby.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Providing them with spiritual nourishment from God’s Word is even more important.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
This constant nourishment will keep you safely on the path.
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường.
Such animals have never known winter conditions and will not be deprived of nourishment in the coming months.
Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn.
19 And Jacob and Joseph also, being young, having need of much nourishment, were grieved because of the afflictions of their mother; and also amy wife with her tears and prayers, and also my children, did not soften the hearts of my brethren that they would loose me.
19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi.
Their main work is to nourish, encourage, and refresh God’s sheep.
Công việc chính của họ là nuôi dưỡng, khuyến khích và làm cho bầy chiên của Đức Chúa Trời được tươi mát (Ê-sai 32:1, 2).
He taught that all who come into the Church might be retained in full fellowship if they are nourished by the good word of God.
Ông đã dạy rằng tất cả những người vào Giáo Hội đều có thể được giữ chân để được kết tình thân hữu trọn vẹn nếu họ được nuôi dưỡng bằng lời nói tốt lành của Thượng Đế.
Keeping your baby warm and nourished is tops on your list .
Ấp ủ và giữ ấm cho con là những điều thiết yếu hàng đầu trong danh sách công việc của bạn .
But I believe the living waters sustained Lucile during those long years when she might have given way to self-pity, and her life, her spirit, became nourishment to everyone she knew.
Nhưng tôi tin rằng nước sống đã giữ vững Lucile trong những năm dài đó khi mà bà có thể đã chọn để cảm thấy tội nghiệp cho bản thân mình, và cuộc sống, tinh thần của bà, đã trở nên thức ăn nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết.
This lifelong conversion will clearly require continued nurturing on our part to avoid the withering effect described by Alma: “But if ye neglect the tree, and take no thought for its nourishment, behold it will not get any root; and when the heat of the sun cometh and scorcheth it, ... it withers away” (Alma 32:38).
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38).
“And thus, if ye will not nourish the word, looking forward with an eye of faith to the fruit thereof, ye can never pluck of the fruit of the tree of life.
“Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của nó, thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống.
His words live on in the leadership of President Monson and in all of us as we qualify to have the power of a Lehi and a Nephi to nourish with the good word of God.
Những lời của ông tiếp tục trong nhiệm kỳ lãnh đạo của Chủ Tịch Monson và trong tất cả chúng ta khi chúng ta hội đủ điều kiện để có được quyền năng của một người giống như Lê Hi và Nê Phi để nuôi dưỡng lời nói tốt lành của Thượng Đế.
We need quorums that provide spiritual nourishment to members on Sunday and that also serve.
Chúng ta cần nhiều nhóm túc số để mang đến sự nuôi dưỡng thuộc linh cho các tín hữu vào ngày Chủ Nhật cũng như phục vụ.
Just as we need food to nourish our physical bodies, our spirits and souls will be replenished and strengthened by feasting upon the words of Christ as contained in the writings of the prophets.
Cũng như chúng ta cần thức ăn để nuôi dưỡng cơ thể, tinh thần và tâm hồn của chúng ta sẽ được bổ sung và củng cố bằng cách nuôi dưỡng những lời của Đấng Ky Tô như trong các bài viết của các vị tiên tri.
(The Book of Mormon is powerful spiritual nourishment.)
(Sách Mặc Môn là thức ăn thuộc linh lành mạnh.)
9 This faithful slave class has been using the Watch Tower Bible and Tract Society to provide spiritual nourishment for all of Jehovah’s Witnesses.
9 Lớp người đầy tớ trung tín này đã dùng Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) để cung cấp đồ ăn thiêng liêng cho hết thảy Nhân-chứng Giê-hô-va.
Add diligently nourish to your “How to receive and strengthen a testimony” scripture study journal list.
Thêm nuôi dưỡng một cách chuyên cầnvào bản liệt kê ′′Làm thế nào để nhận được và củng cố một chứng ngôn′′ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em.
God’s answers come by the still, small voice—feelings of peace or comfort, impressions to do good, enlightenment—sometimes in the form of tiny seeds of thoughts which if reverenced and nourished can grow into spiritual redwoods.
Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng.
Similarly, God provided all sorts of nourishing food for our sustenance.
Tương tự, Đức Chúa Trời đã tạo cho chúng ta đủ mọi loại thực phẩm bổ dưỡng để duy trì sự sống.
In His great sermon on the bread of life, Jesus explained the contrast between mortal and eternal nourishment.
Trong bài giảng tuyệt vời của Ngài về bánh của sự sống, Chúa Giê Su giải thích sự trái ngược giữa thức ăn hữu diệt và vĩnh cửu.
Or do you delight in taking the time to enjoy regular, balanced, and nourishing spiritual meals?
Hay bạn vui thích dành thì giờ để tận hưởng những bữa ăn thiêng liêng đều đặn và đầy đủ chất dinh dưỡng?
(The Amplified Bible) It is hard to imagine that a mother would forget to nourish and care for her nursing child.
Thật khó tưởng tượng rằng một người mẹ có thể quên nuôi dưỡng và chăm sóc con đương bú của mình.
8 So he got up and ate and drank, and in the strength of that nourishment he went on for 40 days and 40 nights until he reached Hoʹreb, the mountain of the true God.
8 Vậy, ông dậy và ăn uống. Nhờ thức ăn đó, ông có sức đi 40 ngày và 40 đêm đến núi Hô-rếp, là núi của Đức Chúa Trời.
Jehovah has nourished the Judeans and raised them to an elevated position among the nations.
Đức Giê-hô-va đã nuôi dưỡng dân Giu-đa và đã nâng họ lên một địa vị ưu đãi giữa các dân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nourishing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.