notwithstanding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notwithstanding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notwithstanding trong Tiếng Anh.
Từ notwithstanding trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc dù, dù, tuy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notwithstanding
mặc dùnoun However, notwithstanding the grandeur and glory of the gift, it is not free. Tuy nhiên, mặc dù món quà có cao quý và vinh quang, nhưng nó không được ban cho không. |
dùnoun I'd like you to hear my offer, notwithstanding. Mặc dù vậy, tôi vẫn muốn ông nghe qua lời đề nghị của tôi. |
tuynoun But notwithstanding, Adam made no improvement. Nhưng tuy thế, bệnh tình của Adam không thuyên giảm. |
Xem thêm ví dụ
Some authors say that Marcos prevented civil war similar to the Syrian Civil War by refusing to use guns notwithstanding the insistence of his top general, and by agreeing to step down during the EDSA revolution. Một số tác giả nói rằng Marcos đã ngăn chặn nội chiến tương tự như Nội chiến Syria bằng việc từ chối sử dụng súng bất chấp ý kiến của các tướng lĩnh cấp cao, và bằng việc chấp thuận từ chức trong cách mạng EDSA. |
And notwithstanding they have been carried away they shall return again, and possess the land of Jerusalem; wherefore, they shall be brestored again to the cland of their inheritance. Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
7 And there were many in the church who believed in the aflattering words of Amalickiah, therefore they bdissented even from the church; and thus were the affairs of the people of Nephi exceedingly precarious and dangerous, notwithstanding their great cvictory which they had had over the Lamanites, and their great rejoicings which they had had because of their ddeliverance by the hand of the Lord. 7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát. |
Notwithstanding, Calmette was deeply shaken by the event, dying one year later, in Paris. Sự kiện này đã làm Calmette bị chấn động mạnh và ông mất một năm sau đó ở Paris. |
That miracle notwithstanding, Balaam went ahead and took a stand against Jehovah God and His people. Dù đã thấy phép lạ đó, Ba-la-am vẫn cứ hành động và chọn lập trường chống lại Giê-hô-va Đức Chúa Trời và dân ngài (Dân-số Ký 22:1-35; II Phi-e-rơ 2:15, 16). |
No individual manuscript is flawless—the Dead Sea Scroll of Isaiah notwithstanding. Không một bản chép tay nào được hoàn hảo—kể cả cuộn Ê-sai vùng Biển Chết. |
Notwithstanding, Hertha emerged as the Germany's second most successful team during the inter-war years. Dù vậy, đội Hertha vẫn là đội bóng thành công thứ hai của Đức trong thời kì chiến tranh. |
I am eternally grateful for my angel mother and for all angels who love children perfectly, notwithstanding their imperfections. Tôi mãi mãi biết ơn người mẹ giống như thiên thần của tôi và tất cả những người phụ nữ khác cũng giống như thiên thần đã yêu thương con cái một cách trọn vẹn, dù chúng có không hoàn hảo đến đâu. |
Khomeini (and the assembly) now rejected the constitution – its correctness notwithstanding – and Khomeini declared that the new government should be based "100% on Islam." Dù rằng ban đầu Khomeini tuyên bố rằng bản thảo hiến pháp là "đúng", Khomeini (và hội đồng) thải hồi bản hiện pháp, và tuyên bố rằng chính phủ mới nên dựa "100% vào Đạo Hồi." |
Notwithstanding the fact that the building, as a green building, is very much a pioneering building. Tuy nhiên, sự thật rằng toà nhà này, như một toà nhà xanh, thật sự là một toà nhà tiên phong. |
8 But behold, the land was afilled with brobbers and with Lamanites; and notwithstanding the great destruction which hung over my people, they did not repent of their evil doings; therefore there was blood and carnage spread throughout all the face of the land, both on the part of the Nephites and also on the part of the Lamanites; and it was one complete revolution throughout all the face of the land. 8 Nhưng này, trong xứ đầy quân cướp và dân La Man; và mặc dầu sự hủy diệt lớn lao đã treo trên đầu dân tôi, nhưng họ vẫn không hối cải những việc làm xấu xa của mình; vậy nên, sự đổ máu và tàn sát lan tràn trên khắp xứ sở, cả phía dân Nê Phi cũng như phía dân La Man; và đó là một cuộc xáo trộn toàn diện trên khắp lãnh thổ. |
35 And it came to pass that when they had all crossed the river Sidon that the Lamanites and the Amlicites began to flee before them, notwithstanding they were so numerous that they could not be numbered. 35 Và chuyện rằng, khi tất cả quân của ông đều qua được bên kia sông Si Đôn thì dân La Man và dân Am Li Si bắt đầu bỏ chạy, mặc dù chúng vô cùng đông đảo không kể xiết được. |
Under the new model, when you provide embed relationships between your Composition Share assets and Sound Recording assets, these embed relationships will be applied, notwithstanding any data that we may receive from other publishers. Trong mô hình mới, khi bạn cung cấp các mối quan hệ nhúng giữa nội dung Phần sở hữu trong bản sáng tác và nội dung Bản ghi âm, các mối quan hệ nhúng này sẽ áp dụng, dù chúng tôi nhận được bất kỳ dữ liệu nào từ các nhà xuất bản khác. |
I am 51 years old, like I told you, and mind-numbing acronyms notwithstanding, I just want to tell you if there has been a momentous time for humanity to exist, it is now, because the present you is brave. Tôi 51 tuổi như tôi đã nói, và cho dù có những từ viết tắt, tôi chỉ muốn nói với bạn nếu có một thời điểm trọng đại để nhân loại tồn tại, đó là bây giờ, vì "bạn"trong hiện tại là dũng cảm. |
21 But, as I have said, in the alatter end of the nineteenth year, yea, notwithstanding their peace amongst themselves, they were compelled reluctantly to contend with their brethren, the Lamanites. 21 Nhưng, như tôi đã nói, vào cuối năm thứ mười chín, phải, mặc dù có sự thái bình ở giữa họ, nhưng họ buộc lòng phải miễn cưỡng tranh chiến với các đồng bào của họ là dân La Man. |
(2 Thessalonians 1:3-5) Notwithstanding their sufferings at enemy hands, Thessalonian Christians grew in Christlikeness and in numbers. Bất kể những sự khổ sở gây ra bởi tay kẻ đối nghịch của họ, các tín đồ đấng Christ tại thành Tê-sa-lô-ni-ca phát triển đức tính tốt giống như của Giê-su và số tín đồ cũng tăng lên. |
Notwithstanding the senior status of a loan or other debt instrument, another debt instrument (whether senior or otherwise) may benefit from security that effectively renders that other instrument more likely to be repaid in an insolvency than unsecured senior debt. Mặc cho địa vị cao cấp của một khoản vay hay một công cụ nợ nào khác, một công cụ nợ khác (cho dù có cao cấp hay không) có thể được hưởng lợi từ sự bảo đảm đưa ra một cách có hiệu lực rằng công cụ khác đó nhiều khả năng được hoàn trả trong tình trạng mất thanh khoản hơn là nợ cao cấp không có bảo đảm. |
46 And now, behold, notwithstanding all the care which we have taken of my vineyard, the trees thereof have become corrupted, that they bring forth no good afruit; and these I had hoped to preserve, to have laid up fruit thereof against the season, unto mine own self. 46 Và giờ đây, này, mặc dù với tất cả sự chăm sóc chúng ta đã dành cho khu vườn này, nhưng các cây trong vườn đều hư hết, khiến chúng không còn kết được một trái tốt lành nào nữa, và ta đã từng hy vọng giữ gìn chúng để có thể để dành trái được cho ta lúc trái mùa. |
All of the virtues and appropriate use of these technologies notwithstanding, there are risks associated with them that, when drawn too close, can put us in a spiritual eclipse and potentially block the brightness and warmth of the gospel. Bất kể mọi công dụng và cách sử dụng thích hợp các công nghệ này, cũng có những rủi ro liên quan đến chúng, mà khi đến quá gần, có thể đặt chúng ta vào một trạng thái nhật thực về phần thuộc linh và có thể cản trở vẻ rực rỡ và sự ấm áp của phúc âm. |
Just 25 years ago, the developing countries, the poorer countries of the world, were, notwithstanding being the vast majority of the people, they accounted for only about a third of the world's output. Chỉ trong 25 năm qua, các quốc gia đang phát triển những quốc gia nghèo hơn trên thế giới, mặc dù có số dân chiếm đại đa số, lại chỉ chiếm khoảng 1/3 sản lượng của thế giới. |
The Greeks issued forth from the city, but were soon driven back to the gates, notwithstanding the stones that the defenders on the walls threw down onto the advancing Crusaders. Quân Hy Lạp bước chân ra khỏi thành phố trước tiên, nhưng sau đó đã phải nhanh chóng quay trở lại cổng thành, bất kể những tảng đá mà lực lượng thủ thành đứng từ trên các bức tường ném xuống hàng ngũ Thập tự quân. |
In the German case the judge did not explicitly discuss the validity of the GPL's clauses but accepted that the GPL had to be adhered to: "If the GPL were not agreed upon by the parties, defendant would notwithstanding lack the necessary rights to copy, distribute, and make the software 'netfilter/iptables' publicly available." Trong trường hợp ở Đức, thẩm phán đã không thảo luận rõ ràng về tính hợp lệ của các điều khoản của GPL nhưng đã chấp nhận rằng GPL phải được tôn trọng: "Nếu GPL không được các bên thỏa thuận, bị cáo bất kể thiếu các quyền cần thiết để sao chép, phân phối và làm cho phần mềm 'netfilter / iptables' có sẵn công khai."Bởi vì bị đơn không tuân thủ GPL, nên họ phải ngừng sử dụng phần mềm này.. |
Notwithstanding the annexation by the Soviet Union in 1940, it is therefore correct to speak of the occupation of the Baltic states, referring in particular to the absence of Soviet legal title. Mặc dù nhập vào Liên Xô vào năm 1940, nó vẫn đúng khi cho đó là việc chiếm đóng các nước Baltic, nhất là khi nó không có chính danh. |
4 And, notwithstanding my love, they are my adversaries; yet I will continue in prayer for them. 4 Và, mặc dù với tình thương yêu của tôi, họ là những kẻ cừu địch của tôi; tuy nhiên, tôi vẫn sẽ tiếp tục cầu nguyện cho họ. |
“And notwithstanding they being led, the Lord their God, their Redeemer, going before them, leading them by day and giving light unto them by night, and doing all things for them which were expedient for man to receive, they hardened their hearts and blinded their minds, and reviled against Moses and against the true and living God” (1 Nephi 17:30). “Và không những họ được dẫn dắt đi, mà Chúa, Thượng Đế của họ, Đấng Cứu Chuộc của họ, còn đi trước mặt họ, hướng dẫn họ ban ngày, và ban cho họ ánh sáng ban đêm, và làm tất cả mọi việc cho họ, những việc thích hợp cho loài người thụ nhận; vậy mà họ chai đá trong lòng, và mù quáng trong trí, nên đã thóa mạ Môi Se và Đấng Thượng Đế chân thật và hằng sống” (1 Nê Phi 17:30). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notwithstanding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới notwithstanding
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.