North Sea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ North Sea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ North Sea trong Tiếng Anh.
Từ North Sea trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bắc Hải, Biển Bắc, biển bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ North Sea
Bắc Hảiproper (Bắc Hải (châu Âu) We swear to bring back the head of the North Sea Gang master! Chúng tôi phụng mệnh, thề lấy được thủ cấp của Bắc Hải bang chủ |
Biển Bắcproper (an inlet of the Atlantic Ocean between Britain, Scandinavia and Germany, the Netherlands, Belgium and France) Caught in the North Sea, escaped, recaptured, escaped, recaptured. Bị bắt ở Biển Bắc, trốn thoát, bị bắt lại, trốn thoát, bị bắt lại. |
biển bắc
Albeit no new North Sea adventure, the government says it's promising. Mặc dù biết biển Bắc khá mạo hiểm nhưng phía chính phủ nói nó rất hứa hẹn. |
Xem thêm ví dụ
We swear to bring back the head of the North Sea Gang master! Chúng tôi phụng mệnh, thề lấy được thủ cấp của Bắc Hải bang chủ |
On 31 July, the entire squadron returned to the North Sea via the Canal. Ngày 31 tháng 7, toàn bộ hải đội quay trở lại biển Bắc ngang qua kênh đào. |
The Sixth Fleet has a presence near the Bosphorus, we have patrols in the North Sea. Hạm đội 6 đang có mặt gần eo biển Bosphorus, ta có cuộc tuần tra ở Biển Bắc. |
Kaiser was back in the North Sea on 7 November. Kaiser quay trở lại biển Bắc vào ngày 7 tháng 11. |
In the north it reached almost to the North Sea in Germany. Ở phía Bắc nó đạt gần tới Biển Bắc tại Đức. |
In the North Sea there are two amphidromic systems and a third incomplete amphidromic system. Ở biển Bắc có 2 điểm amphidromos và điểm không hoàn toàn thứ 3. |
That's the head of North Sea Gang master! Là đầu của Bắc Hải bang chủ. |
Föhr is the second-largest North Sea island of Germany and a popular destination for tourists. Föhr là đảo lớn thứ nhì của Đức ở biển Bắc và là một địa điểm du lịch nổi tiếng. |
The High Seas Fleet, including Kaiser, conducted a number of sweeps and advances into the North Sea. Hạm đội Biển khơi, bao gồm Kaiser, thực hiện một số cuộc càn quét và xuất quân vào biển Bắc. |
My Prayer in the North Sea Lời Cầu Nguyện của Tôi ở Biển Bắc |
Kaiserin returned to the North Sea on 30 March and remained there on guard duty until 8 June. Kaiserin quay trở lại biển Bắc vào ngày 30 tháng 3, và tiếp tục ở lại đây làm nhiệm vụ canh phòng cho đến ngày8 tháng 6. |
Westfalen participated in most of the fleet advances into the North Sea throughout the war. Westfalen tham gia hầu hết các đợt tiến quân của hạm đội vào Bắc Hải trong suốt cuộc chiến. |
In 2007, D. sayi was recorded from the North Sea coast of the Netherlands. Năm 2007, D. sayi được ghi nhận ở vùng bờ biển Biển Bắc thuộc Hà Lan. |
The North Sea located on the continental shelf has different waves from those in deep ocean water. Biển Bắc nằm trên thềm lịc địa có các dạng sóng khác với sóng ở những vùng nước biển sâu. |
It's three times Denmark's current oil reserves in the North Sea. Là gấp 3 lần trữ lượng dầu của Đan Mạch ở biển Bắc đấy |
Denmark borders both the Baltic and the North Sea. Đan Mạch giáp cả biển Baltic và biển Bắc. |
Belgium has also 3,462 square kilometers of sea territories in the North Sea. Bỉ cũng có 3.462 km vuông lãnh hải biển ở biển Bắc. |
Albeit no new North Sea adventure, the government says it's promising. Mặc dù biết biển Bắc khá mạo hiểm nhưng phía chính phủ nói nó rất hứa hẹn. |
The 2nd BCS again supported minelayers in the North Sea between 25–26 June and 29–30 July. Hải đội 2 lại hỗ trợ cho các hoạt động rải mìn tại Bắc Hải trong các ngày 25–26 tháng 6 và 29–30 tháng 7. |
Overview of geography, hydrography and climate of the North Sea (Chapter II of the Quality Status Report) (PDF). Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2007. ^ a ă Overview of geography, hydrography and climate of the North Sea (Chapter II of the Quality Status Report. |
"UK gas supplies choppy after North Sea storm". Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2013. ^ “UK gas supplies choppy after North Sea storm”. |
The river Schelde, an important waterway, connects the Port of Antwerp with the North Sea. Sông Scheldt, một con sông nối cảng Antwerpen với Biển Bắc. |
From its inland core, Rotterdam reaches the North Sea by a swathe of predominantly harbour area. Từ lõi nội địa của nó, Rotterdam tiếp cận biển Bắc bằng một vùng bao phủ chủ yếu là bến cảng. |
This feature has produced the finest fishing location of the North Sea. Địa hình này là một địa điểm câu cá tốt nhất của biển Bắc. |
The North Sea receives freshwater from a number of European continental watersheds, as well as the British Isles. Biển Bắc được cung cấp nước ngọt từ nhiều lưu vực thuộc châu Âu lục địa cũng như từ quần đảo Anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ North Sea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới North Sea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.