North Korea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ North Korea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ North Korea trong Tiếng Anh.
Từ North Korea trong Tiếng Anh có các nghĩa là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên, Bắc Hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ North Korea
Triều Tiênproper (Democratic People's Republic of Korea) North Korea continues to act in a provocative and belligerent manner. Triều Tiên tiếp tục có động thái khiêu khích sẵn sàng giao tranh. |
Bắc Triều Tiênproper (Democratic People's Republic of Korea) North Korea is the final country to sign the treaty. Bắc Triều tiên là nước cuối cùng ký hiệp ước |
Bắc Hànproper (Democratic People's Republic of Korea) North Korea is a gulag posing as a nation. Bắc Hàn như là trại cải tạo lao động giả mạo như là một quốc gia. |
Xem thêm ví dụ
There are around 15–20 reeducation camps in North Korea. Có khoảng 15-20 trại cải tạo khắp Bắc Hàn. |
Oh, we have beautiful grocery stores here in North Korea. Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên. |
Automobiles Made in North Korea. Công nghiệp ô tô Hàn Quốc Công nghiệp ô tô Liên Xô Automobiles Made in North Korea. |
The WPK is the ruling party of North Korea. WPK là đảng cầm quyền của Triều Tiên. |
What about when somebody mentions North Korea? Khi ai đó nhắc đến Bắc Triều Tiên thì sao? |
The policy toward refugees from North Korea is a recurring human rights issue. Vấn đề người tị nạn từ Bắc Triều Tiên là một vấn đề lâu dài. |
Malaysia imports iron and steel products from North Korea. Malaysia nhập khẩu sắt thép từ Bắc Triều Tiên. |
"North Korea Seeks A Clapton Concert". Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2008. ^ “North Korea Seeks A Clapton Concert”. |
A huge famine hit North Korea in the mid- 1990s. Vào giữa những năm 90, Bắc Triều Tiên trải qua một nạn đói trầm trọng. |
A spy from North Korea, Ko Sun-sook had Alzheimer's and was a problem for the prison Một điệp viên của phía Bắc Hàn, Ko Sun-sook đã lấy được... của Alzheimer và là nỗi lo ngại của trại giam |
The North Korea Human Rights Act became effective on September 4, 2016. Đạo luật Nhân quyền Bắc Triều bắt đầu có hiệu lực vào ngày 4 tháng 9 năm 2016. |
Several established human rights organizations, however, have held lectures and exhibits critical of North Korea with no interference. Một số tổ chức nhân quyền thành lập, tuy nhiên, đã tổ chức các bài giảng và triển lãm quan trọng của CHDCND Triều Tiên không có sự can thiệp. |
"North Korea Under Kim Chong-il: Power, Politics, and Prospects for Change". Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. ^ “North Korea Under Kim Chong-il: Power, Politics, and Prospects for Change”. |
However, North Korea continues to see itself as part of a worldwide leftist movement. Tuy nhiên, Triều Tiên vẫn tiếp tục coi mình như một phần của phong trào cánh tả trên toàn thế giới. |
The worst flooding is in the north , on the Yalu River , which separates North Korea from China . Cơn lũ nặng nhất ở phía bắc sông Yalu đã tách biệt Bắc triều Tiên với Trung Quốc . |
This was part of a broader campaign by North Korea to enhance its ties with the developing world. Đây là một phần của một chiến dịch rộng lớn hơn của Bắc Triều Tiên để tăng cường quan hệ với các nước đang phát triển. |
A foreman is being paid off to smuggle both you and the C-4 into North Korea. Một đốc công được mua chuộc để đưa hai anh cùng C-4 vào Bắc Triều Tiên. |
And because he isn’t afraid to fail in public, North Korea’s capability will continue to improve. Và do ông ta không sợ thất bại công khai nên khả năng hạt nhân của Bắc Hàn sẽ tiếp tục cải tiến. |
Kim agreed to dismantle North Korea's nuclear weapons facilities if the United States took reciprocal action. Tại hội nghị Kim đồng ý dỡ bỏ các cơ sở vũ khí hạt nhân của Triều Tiên nếu Hoa Kỳ có hành động đối ứng. |
North Korea's in the Olympics, right? Triều tiên cũng đến Olympic đúng không? |
The country participates in the Quartet on the Middle East and the Six-party talks with North Korea. Nước này tham gia vào Nhóm bộ tứ cho Trung Đông và Đàm phán sáu bên về vấn đề hạt nhân trên bán đảo Triều Tiên. |
North Korea's state media announced the agreement to hold the next inter-Korean summit in Pyongyang. Phương tiện truyền thông nhà nước của Bắc Triều Tiên đã công bố thỏa thuận giữ hội nghị thượng đỉnh liên Triều Tiên tiếp theo ở Bình Nhưỡng. |
North Korea has detained U.S. citizens who were part of organized tours. Bắc Triều Tiên đã bắt giữ các công dân Hoa Kỳ tham gia các chuyến đi có tổ chức. |
North Korea was no longer receiving aid in the form of grants, but loans. Bắc Triều Tiên không còn nhận viện trợ dưới hình thức tài trợ, mà là các khoản vay. |
"Images suggest North Korea leader's wife pregnant". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012. ^ “Images suggest North Korea leader's wife pregnant”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ North Korea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới North Korea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.