night shift trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ night shift trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ night shift trong Tiếng Anh.
Từ night shift trong Tiếng Anh có các nghĩa là ca đêm, người làm ca đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ night shift
ca đêmnoun It may take a few weeks to get used to working the night shift. Chắc phải tốn vài tuần để quen làm việc ca đêm. |
người làm ca đêmnoun |
Xem thêm ví dụ
1975, a broken man, suffocated while working the night shift in a Photomat booth. Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat. |
I got the night shift. Tôi trực ca đêm mà. |
yeah, i work the night shift. Phải, anh làm ca đêm. |
Night shift won't like it, but fuck'em. Ca đêm không thích vụ này đâu nhưng kệ đi. |
Paolo is the one who got you off the night shift. Paolo đã làm hộ ông ca đêm. |
I'm workin'the night shift and I got a bottle of gin stashed away. Tôi đang làm ca đêm ở đây và tôi có giấu một chai gin. |
To be on the night shift, driving somebody else's cab. Làm ca đêm, lái xe của người klhác. Cậu hiểu chứ? |
Daughter worked night shift. Hôm qua ở đây không có làm đêm. |
Is it all right if I, switch my dishwashing shift with Julio's night shift? Em có thể đổi ca làm với ca tối của Julio không? |
and so i started working the night shift at sainsbury's. Và vậy là tôi bắt đầu làm ca đêm tại siêu thị Sainsbury. |
It may take a few weeks to get used to working the night shift. Chắc phải tốn vài tuần để quen làm việc ca đêm. |
It is a work song, from the point of view of dock workers working the night shift loading bananas onto ships. Đây là một bài hát từ quan điểm của những công nhân cầu cảng làm việc đêm tải những chuối Lên trên những con tàu. |
I was on the night shift for several weeks, printing a tract related to the persecution that Jehovah’s people were experiencing in Canada. Trong vài tuần, tôi trực ca đêm để in tờ chuyên đề nói về việc dân của Đức Giê-hô-va bị bắt bớ ở Canada. |
Reasons? Men do the night shifts when the water comes and tend to get elected as WUA heads as they are better known in the community. Nguyên nhân là do đàn ông thường trực ca đêm khi nước về và thường được bầu làm trưởng các WUO vì mọi người biết đến họ nhiều hơn. |
In Hem, in the north of France, after working a night shift, one Witness distributed the tract from five in the morning until three in the afternoon. Ở Hem, một thị trấn thuộc miền bắc nước Pháp, sau khi làm ca đêm về, một Nhân Chứng đã phát giấy nhỏ từ 5 giờ sáng cho đến 3 giờ chiều. |
“Demand for the Truth book has been so heavy,” stated the November 1968 Kingdom Ministry, “that in September the Society’s Brooklyn factory added a special night shift.” Thánh Chức Nước Trời tháng 11 năm 1968 cho biết: “Nhu cầu về sách Lẽ thật lớn đến mức xưởng của Hội ở Brooklyn phải tăng một ca làm việc vào ban đêm”. |
One of the doctors was studying the Bible with the Witnesses, and during a night shift, he explained to Branko much of what he had learned about the Bible. Có một bác sĩ đang học hỏi Kinh-thánh với các Nhân-chứng, và trong lúc trực ca đêm, bác sĩ này giải thích cho Branko nhiều điều mà ông đã học được về Kinh-thánh. |
In the face of that young student , who sleeps just three hours before working the night shift , I think about my mom , who raised my sister and me on her own while she worked and earned her degree , who once turned to food stamps , but was still able to send us to the best schools in the country with the help of student loans and scholarships . Trên gương mặt của sinh viên người ngủ chỉ có ba tiếng đồng hồ trước khi làm việc ca đêm , tôi nghĩ về mẹ của tôi , người một mình nuôi em gái của tôi và tôi trong khi cô ấy làm việc và kiếm mảnh bằng ; người từng hướng về phiếu trợ cấp thực phẩm nhưng vẫn còn có thể gởi chúng tôi đến trường học tốt nhất ở miền quê với sự giúp đỡ của tiền vay và học bổng dành cho sinh viên . |
During that time, Father refused to work nights or evening shifts, even though his decision meant a serious loss of income for the family. Lúc ấy, cha tôi không chịu làm việc ca tối hoặc ca đêm, mặc dù quyết định này làm cho gia đình mất đi nhiều khoản thu nhập. |
Brooke worked the closing shift the night she disappeared. Brooke làm ca đóng cửa vào đêm cô ấy biến mất. |
Retrieved September 9, 2017. he eatery closed after the last shift on Sunday night . Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017. he eatery closed after the last shift on Sunday night . ^ ... |
On the 13th, she participated in a shore bombardment of Saipan to cover minesweeping operations off that target island; then shifted to night fire. Vào ngày 13 tháng 6, nó tham gia bắn phá bờ biển Saipan để bảo vệ các chiến dịch quét mìn ngoài khơi hòn đảo mục tiêu này, rồi chuyển sang bắn phá ban đêm. |
Almost every night, I worked a 12-hour shift at the Assembly Hall. Hầu như mỗi đêm, tôi làm việc 12 tiếng tại Phòng Hội Nghị. |
One brother offers to replace his workmates on Saturday nights, which most people in his community prefer to use for recreation, if they in turn will work his shift on meeting nights. Một anh đổi ca làm việc với bạn đồng nghiệp vào ngày có buổi họp để lấy ca làm vào tối Thứ Bảy vì nhiều người thích dùng ngày này để giải trí. |
I started working on the night shift, taking out the trash. Tôi bắt đầu công việc vào ca đêm giải quyết mấy thứ rác rưởi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ night shift trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới night shift
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.