nigger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nigger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nigger trong Tiếng Anh.
Từ nigger trong Tiếng Anh có các nghĩa là màu nâu sẫm, màu sôcôla, Viết chữ quốc ngữ phải viết đúng, người da đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nigger
màu nâu sẫmverb |
màu sôcôlaverb |
Viết chữ quốc ngữ phải viết đúngverb (common ethnic slur usually directed at blacks of Sub-Saharan African descent) |
người da đenverb Looks like chief here is a nigger-lover. Làm như Thượng sỹ đây yêu quý người da đen ư. |
Xem thêm ví dụ
What's up, nigger? Chuyện gì thế? |
"At a safe distance he called, ""He's nothin' but a nigger-lover!""" Ở khoảng cách an toàn nó la to, “Ba mày chẳng là gì ngoài một kẻ yêu bọn mọi đen!” |
It's nigger work! Đây là công việc của nô lệ! |
To her great relief, she learns that this woman is dead, but Nellie endangers her relationship with Emile when she is initially unable to accept Emile's "nigger children." Cô hết lo âu khi biết được rằng phụ nữ này đã hết, nhưng cô đã làm nguy hại đến mối quan hệ với Emile khi cô không thể chấp nhận được rằng Emile "đã có con nigger." |
‘There was several niggers around.’ “Có nhiều tên mọi đen quanh đó.” |
Coming in here and poisoning my family's dinner with your Jewish, nigger-loving, hippie bullshit! Ông đến đây và đầu độc bữa tối gia đình tôi với cái đạo Do Thái của mình, với tình yêu bọn da đen và lũ hippie vớ vẩn! |
"""Your father's no better than the niggers and trash he works for!" “Ba mấy đứa không hơn gì bọn mọi đen và thứ cặn bã mà ông ta phục vụ!” |
I knowed who it was, all right, lived down yonder in that nigger-nest, passed the house every day. Tôi biết nó là ai, phải, sống dưới kia trong khu mọi đen đó, đi qua nhà mỗi ngày. |
Now, why would he want to read a book about a four-eyed nigger? Anh ta cần đọc cuốn sách về tên 4 mắt này làm gì? |
If Butch goes to Indochina, I want a nigger hiding in a bowl of rice... ready to pop a cap in his ass. Nếu Burt tới Đông Nam Á, tao muốn một tên mọi đen trốn trong bát cơm bắn một viên đạn vào nó. |
Or call me nigger some more? Hay lại gọi tao là mọi nữa? |
What's up with these niggers, homie? Chuyện gì với những gã này hả? |
Yeah. About that matter about the nigger girl you were talking about? Anh nhớ cô gái da đen ta nhắc đến hồi nãy chứ? |
“I wants to know why you bringin’white chillun to nigger church.” “Tôi muốn biết tại sao chị đưa mấy nhóc da trắng đến nhà thời của dân da đen.” |
‘Mr Finch, if you was a nigger like me, you’d be scared, too.’ “Ông Finch, nếu ông là một tên da đen như tôi ông cũng sẽ sợ.” |
That's right, nigger. Đúng vậy, thằng đen. |
He's seating the niggers. Hắn đặt ghế cho bọn da đen. |
Sorry mama-ass nigger. Xin lỗi nha, thằng khốn da đen. |
“Then why did Cecil say you defended niggers? “Vậy sao Cecil nói bố bảo vệ bọn mọi đen? |
You sure picked the wrong time to turn into a nigger lover. Mày quá sai lầm khi theo phe lão mọi đen rồi! |
Spike Lee, who would direct the music videos for "They Don't Care About Us", said that he felt there was a double standard in the music industry, and that the word "nigger" in music does not cause controversy. Spike Lee, người sẽ trực tiếp đạo diễn cho video ca nhạc cho "They Don't Care About Us", nói rằng ông cảm thấy có một quy luật 2 mặt trong ngành công nghiệp âm nhạc, bình luận rằng việc sử dụng các từ như "nigga" trong âm nhạc, không có gì đáng tranh cãi. |
You see, you wanna buy a beat-ass nigger from me, those are the beat-ass niggers I wanna sell so... Ông thấy đấy, ông muốn mua một đứa đá chọi khỏe từ tôi, nhưng chỗ đó là tất cả lũ đá chọi tôi muốn bán, nên... |
The party beneath, now more apparent in the light of the dawn, consisted of our old acquaintances, Tom Loker and Marks, with two constables, and a posse consisting of such rowdies at the last tavern as could be engaged by a little brandy to go and help the fun of trapping a set of niggers. Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers. |
Who this nigger up on that nag? Thằng mọi nào trên ngựa kia? |
I don't know what a nigger is, but we'll hate them. " Tao không biết bọn mọi đó là gì, nhưng chúng ta ghét chúng ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nigger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nigger
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.