next life trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ next life trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ next life trong Tiếng Anh.
Từ next life trong Tiếng Anh có nghĩa là lai sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ next life
lai sinh
|
Xem thêm ví dụ
Gradually, tomorrow, tomorrow, next life, the future. Dần dần, ngày mai, ngày mai, cuộc đời kế tiếp, tương lai. |
Perhaps it will turn out better in our next life, my love. ♪ ♪ Có vẻ như mọi chuyện sẽ tốt đẹp hơn ở kiếp sau của chúng ta, người tình của ta. |
In my next life, I'm coming back as a toilet brush. Kiếp sau, chắc tớ sẽ biến thành cái cọ bồn cầu mất. |
I don't care about the next life! Huynh không muốn kiếp sau. |
Catch you in the next life, sir. Gặp ngài ở kiếp sau. |
Perhaps we will meet them in the next life and listen to their witness. Có lẽ chúng ta sẽ gặp lại họ trong cuộc sống mai sau, và lắng nghe chứng ngôn của họ. |
Your next life, maybe. Cuộc đời tiếp theo của anh, có lẽ thế. |
Mom! If there's a next life, we'll be a family again. Mẹ à, nếu như có kiếp sau, chúng ta vẫn là người 1 nhà. |
Maybe in my next life. Có lẽ để kiếp sau vậy. |
“In the next life we will have our bodies glorified and free from sickness and death. “Trong cuộc sống mai sau, chúng ta sẽ có thể xác vinh quang và không bị bệnh tật và chết. |
next life, I princess. kiếp sau tôi sẽ là công chúa. |
See you in the next life. Hẹn gặp kiếp sau. |
" See you in your next life... " " Hẹn gặp anh ở kiếp sau. " |
You must long for the next life. Ngươi hẳn rất mong muốn được chuyển kiếp rồi. |
He also said, “The path we follow in this life leads to our destination in the next life.” Ông cũng nói: “Con đường chúng ta đi trong cuộc sống này dẫn đến điểm tới của chúng ta trong cuộc sống mai sau.” |
Wait till your next life! Đợi kiếp sau nhé. |
Be smarter in your next life Kiếp sau hy vọng mày sẽ thông minh hơn |
Miao, we'll see each other in the next life! Miêu Tử, hẹn con ở kiếp sau. |
I can only repay in my next life. Đành kiếp sau trả. |
Perfection is a process that continues into the next life.) Sự hoàn hảo là một tiến trình mà tiếp tục cho đến cuộc sống mai sau.) |
Let's be brothers again in the next life! Ah! Kiếp sau chúng ta mới có thể làm lại huynh đệ. |
They will be rewarded in their next life. Kiếp sau họ sẽ được sung sướng. |
See you in the next life, Jane. Hẹn em ở kiếp sau, Jane. |
Meet again until the... this... or in the next life. Cho đến khi ta gặp lại, kiếp này... hoặc kiếp sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ next life trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới next life
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.