national park trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ national park trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ national park trong Tiếng Anh.
Từ national park trong Tiếng Anh có các nghĩa là vườn quốc gia, Vườn quốc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ national park
vườn quốc gianoun (national park) and that's very different from being protected in a national park. và nó rất khác so với việc được bảo vệ trong vườn quốc gia. |
Vườn quốc gianoun (park used for conservation purposes of animal life and plants) And I watched the most famous, most stable pack in Yellowstone National Park. Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone. |
Xem thêm ví dụ
In my little-boy mind, I saw the magnificent cliffs and towering stone pinnacles of that national park. Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó. |
A number of national parks exist in the area such as Karimunjawa. Một loạt các vườn quốc gia tồn tại trong khu vực này, chẳng hạn như Karimunjawa. |
Norra Kvill is a small national park (established in 1927) near Vimmerby in Kalmar county, Småland, southeastern Sweden. Vườn quốc gia Norra Kvill là một vườn quốc gia được thành lập vào năm 1927, nằm gần Vimmerby trong Kalmar, tỉnh Småland, phía đông nam Thụy Điển. |
The region has a vast area of national parks, where a variety of fauna and flora are preserved. Khu vực có diện tích rộng lớn của vườn quốc gia, nơi một loạt các động vật và thực vật được bảo tồn. |
It is only known from North facing talus slopes on three mountain tops inside the Shenandoah National Park. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở North facing talus slopes on three mountain tops inside the Vườn quốc gia Shenandoah. |
The national park of Nuuksio is situated in northwestern Espoo. Công viên quốc gia Nuuksio nằm ở phía tây bắc Espoo. |
In those areas are also two national parks, Khao Yai and Tab Larn National Park. Ở khu vực này có các vườn quốc gia, Khao Yai và Vườn quốc gia Tab Larn. |
The establishment of Nikkō National Park dates to the early 20th century. Việc thành lập Vườn quốc gia Nikkō tiến hành ngay đầu thế kỷ 20. |
And I watched the most famous, most stable pack in Yellowstone National Park. Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone. |
Originally named Vihren National Park, the protected area initially covered 67.36 km2. Ban đầu nó có tên là vườn quốc gia Vihren, với khu vực bảo vệ ban đầu có diện tích 67,36 km2. |
The park was established in 1966, and was the first coastal national park of Thailand. Vườn được thành lập năm 1966, và là vườn quốc gia biển đầu tiên của Thái Lan. |
Mole National Park, like other Ghanaian game preserves, is poorly funded for prevention of poaching. Mole giống như nhiều khu bảo tồn thú săn khác tại Ghana, nó ít được đầu tư trong việc ngăn chặn tình trạng săn bắn trái phép. |
"The Peak District National Park – Fact Zone". Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014. ^ “The Peak District National Park – Fact Zone”. |
Another fifty-seven national parks and hundreds of other federally managed parks and forests have since been formed. 57 công viên quốc gia khác và hàng trăm công viên và rừng do liên bang đảm trách khác đã được hình thành từ đó. |
"Monitoring and Assessing Glacier Changes and Their Associated Hydrologic and Ecologic Effects in Glacier National Park". Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. ^ “Giám sát và Đánh giá thay đổi sông băng và liên kết của chúng về thủy học và hiệu ứng sinh thái tại Vườn quốc gia Glacier”. |
Glacier National Park has almost all its original native plant and animal species. Vườn quốc gia Glacier có gần như tất cả các loài động thực vật nguyên sơ đã từng tồn tại ở đây. |
What's your favorite national park? Công viên quốc gia nào bạn thích nhất? |
The system of national parks started in 1937 with the creation of Itatiaia National Park. Hệ thống các vườn quốc gia ở Brazil được thành lập bắt đầu từ năm 1937 với việc thành lập vườn quốc gia Itatiaia. |
Uplift in the region of the national park is at the rate of 5–10 mm per year. Khu vực của vườn quốc gia mỗi năm đều được nâng lên với tỷ lệ 5-10mm/năm. |
In 2006 it appeared that the designation of the national park was imminent. Đến năm 2006, có vẻ như việc chỉ định thành lập một vườn quốc gia mới sắp diễn ra. |
It was the first to be designated of the three National Parks in Wales, in 1951. Nó là vườn quốc gia đầu tiên trong ba vườn quốc gia ở Wales, năm 1951. |
In Chitwan National Park no cases were recorded before 1980. Trong vườn quốc gia Chitwan, không có trường hợp nào được ghi nhận trước năm 1980. |
Their largest population is found in Khar Turan National Park. Dân số lớn nhất của chúng được tìm thấy ở trong Vườn Quốc gia Khar Turan. |
In 1936, the Hailey National Park came into being as India's first National Park. Vào năm 1936, một vườn quốc gia đầu tiên được thành lập tại Ấn Độ là vườn quốc gia Hailey. |
Every holiday I had as a young boy was in a national park. Khi tôi còn nhỏ, cứ mỗi lần nghỉ lễ là tôi được ra công viên quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ national park trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới national park
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.