nary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nary trong Tiếng Anh.
Từ nary trong Tiếng Anh có nghĩa là n ngôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nary
n ngôiadjective (Pertaining to an operator that can hold an arbitrary number of arguments, or to a function that can hold an arbitrary number of operators.) |
Xem thêm ví dụ
Nari was a writer on the history of feminism in Argentina. Nari là một nhà văn về lịch sử của chủ nghĩa nữ quyền ở Argentina. |
You know I haven't heard nary a twit from you in several minutes, and I'm getting concerned. Anh biết đấy tôi chưa nghe cái gì như thế trong vòng có 7 phút, vì thế tôi hơi khó chịu. |
When the countdown ends, the Circle pulls her mom off life support, pushes Nari in front of a train, and kills Serena in her house. Khi đếm ngược kết thúc, The Circle kéo máy hỗ trợ sống khỏi người mẹ cô, đẩy Nari ra trước tàu và giết Serena ở nhà của cô. |
It has been dramatized in noh and kabuki, and in popular fiction, Oda Nobunaga is often portrayed as performing the noh at his own death (ningen goju nen geten no uchi wo kurabureba, yumemaboroshi no gotoku nari). Nó đã được chuyển thể lên sân khấu kịch noh và kabuki, và trong văn chương đại chúng, Oda Nobunaga thường được tả lại là biểu diễn vở kịch noh khi sắp chết ("ningen goju nen geten no uchi wo kurabureba, yumemaboroshi no gotoku nari"). |
Lee Sung-jae as Kim Rak Chef and owner of a restaurant, and landlord to Nari and her family. Lee Sung-jae vai Kim Rak Đầu bếp, chủ nhà hàng, và là chủ nhà của Nari và gia đình cô. |
Matias notices Nari trying to call the police. Matias thấy Nari cố gắng gọi cảnh sát. |
"Honjitsu wa Seiten Nari" followed the popularity of its precedent single, it was previewed in their annual summer activity, a-nation. Honjitsu wa Seiten Nari tiếp tục sự yêu thích từ các đĩa đơn trước và nó được duyệt trước trong hoạt động mùa hè hàng năm của Avex- a-nation. |
He gets on a Skype video call with his friends - tech wiz Damon, conspiracy theorist and YouTube-personality AJ, DJ Lexx, and couple Serena and Nari - and becomes frustrated with the computer constantly restarting. Matias bắt đầu gọi video Skype với bạn của mình - thiên tài công nghệ Damon, nhà lý thuyết học và Youtuber AJ, DJ Lexx, Serena và Nari - và bắt đầu bực bội với cái máy tính mới này, vì nó khởi động lại liên tục. |
Serena and Nari reveal that they just got engaged. Serena và Nari tiết lộ rằng họ đã đính hôn. |
Prince Naris served as Regent of Siam from 1934 to 1935, substituting for his nephew King Prajadhipok (Rama VII) who resided in England during the treatment of an eye condition. Hoàng tử Naris từng là nhiếp chính của Xiêm 1934-1935, thay thế cho cháu trai của ông vua Prajadhipok (Rama VII) sinh sống tại Anh trong thời gian điều trị một bệnh mắt. |
The police dragged that river for three days, and nary a gun was found. So, there could be no comparison made between your gun and the bullets taken from the bloodstained corpses of the victims. Cảnh sát đã dò tìm trên con sông đó suốt 3 ngày mà không có khẩu súng nào được tìm thấy vì thế chúng ta không thể đối chiếu khẩu súng của ông với những viên đạn được tìm thấy trên thân thể của các nạn nhân. |
Marcela Nari (1965–2000) was an Argentine historian and writer who is remembered for her work at the University of Buenos Aires on the history of women and feminism in Argentina. Marcela Nari (1965–2000) là một nhà sử học và nhà văn người Argentina, được nhớ đến với công trình của mình tại Đại học Buenos Aires về lịch sử phụ nữ và chủ nghĩa nữ quyền ở Argentina. |
Nari caused 92 casualties and up to 50 inches (1,300 mm) of rain led to torrential flooding. Nari đã khiến 92 người thiệt mạng và gây mưa với lượng lên tới 1300 mm dẫn đến lũ lụt nghiêm trọng. |
After Prajadhipok's definite abdication in 1935 and the choice of 9-year-old Ananda Mahidol as the new king, Naris declined the request to continue as regent, pointing to his old age. Sau khi thoái vị định Prajadhipok của năm 1935 và lựa chọn 9 tuổi Ananda Mahidol là vua mới, Naris đã từ chối yêu cầu tiếp tục làm nhiếp chính, trỏ đến tuổi già của mình. |
Who alone among us, in encounter, time after time, with witches has emerged with nary a scratch upon him? cứ hết lần này đến lần khác... đến gặp gỡ lũ phù thủy và để chúng giao tiếp với hắn? |
From 1896 to 1899, Prince Naris—who was both a general of the army and an admiral—additionally held the position of the Commander of the Department of Military Operation, the highest military position in the Siamese Army of that time. Từ 1896-1899, Hoàng tử Naris-người vừa là một vị tướng của quân đội và một đô đốc-bổ sung giữ chức Tư lệnh của Cục Quân Vận hành, các vị trí quân sự cao nhất trong quân đội Xiêm thời gian đó. |
On October 16, poor weather from the remnants of Typhoon Nari has been cited as a probable cause for the crash of Lao Airlines Flight 301, on approach to Pakse International Airport with the loss of all 49 passengers and crew. Vào ngày 16 tháng 10 năm 2013, thời tiết xấu do ảnh hưởng từ cơn bão Nari được cho có thể là nguyên nhân vụ rơi chuyến bay 301 của Lao Airlines, trên đường tới sân bay quốc tế Pakse làm thiệt mạng 49 hành khách và nhân viên đoàn bay. |
The Circle then shows camera footage of Nari at the subway and Serena's mother on life support. The Circle sau đó cho thấy cảnh từ máy ảnh của Nari tại tàu điện ngầm và mẹ của Serena đang sử dụng thiết bị hỗ trở sống. |
Some suppliers including ETAP, NARI, PSI-CNI and Siemens continue to offer UNIX-based solutions. Một số nhà cung cấp bao gồm Nari, PSI-CNI và Siemens vẫn tiếp tục cung cấp các giải pháp dựa trên UNIX. |
Over the next 5 days, Nari executed a triple loop over open waters, reaching a peak of 115 mph (185 km/h) winds before weakening to a tropical storm on the 14th. Trong khoảng 5 ngày tiếp theo, Nari thực hiện 3 vòng lặp trong quỹ đạo ngoài khơi, và nó đã đạt đỉnh trong quãng thời gian đó với sức gió 115 dặm/giờ (185 km/giờ) trước khi suy yếu thành bão nhiệt đới vào ngày 14. |
The most famous Buddhist temple of the district is Wat Benchamabophit, built by Prince Naris as the royal temple of King Chulalongkorn. Ngôi chùa Phật giáo nổi tiếng nhất của quận là Wat Benchamabophit (Chùa Cẩm Thạch), do Hoàng tử Naris xây dựng, nhằm là ngôi chùa hoàng tộc của Đức vua Chulalongkorn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.