moult trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moult trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moult trong Tiếng Anh.
Từ moult trong Tiếng Anh có các nghĩa là rụng lông, thay lông, sự rụng lông, sự thay lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moult
rụng lôngverb |
thay lôngverb |
sự rụng lôngverb |
sự thay lôngverb |
Xem thêm ví dụ
In northern India, these begin to develop each February and are moulted at the end of August. Miền Bắc Ấn Độ, chuỗi bắt đầu phát triển mỗi tháng 2 và thay lông vào cuối tháng 8. |
The coat is moulted just once a year. Hồ tiêu được thu hoạch mỗi năm một lần. |
The chicks moult into their juvenile plumage and go out to sea after 50 to 60 days. Chim con thay lông vào bộ lông vị thành niên của chúng và đi ra biển sau khi 50 để 60 ngày. |
In preparation for winter most populations moult into a white (or largely white) pelage. Để chuẩn bị cho mùa đông hầu hết quần thể thỏ núi thay bộ lông màu trắng (hoặc phần lớn là màu trắng). |
First of all it affects the coat on the front part, giving the impression of two halves with different coats; then moults the hind part of the dog and everything becomes uniform again. Trước hết nó ảnh hưởng đến lớp lông ở phần phía trước, tạo ấn tượng của hai nửa với các lớp khác nhau; sau đó rụng lông phần sau của con chó và tất cả mọi thứ trở nên thống nhất một lần nữa. |
The number of moults varies between species; growth is also very variable and may take a few weeks to some months depending on food availability and weather conditions. Số lượng lần lột xác phụ thuộc vào từng loài; sự phát triển cũng rất biến thiên và có thể là từ vài tuần tới vài tháng, phụ thuộc vào khả năng cung cấp của các nguồn cấp thức ăn cùng các điều kiện thời tiết. |
Plumage is regularly moulted; the standard plumage of a bird that has moulted after breeding is known as the "non-breeding" plumage, or—in the Humphrey-Parkes terminology—"basic" plumage; breeding plumages or variations of the basic plumage are known under the Humphrey-Parkes system as "alternate" plumages. Các loài chim thay lông theo định kỳ; bộ lông thông thường của một con chim mà đã thay sau mùa sinh sản gọi là bộ lông "không sinh sản" (non-breeding) - hay theo thuật ngữ Humphrey-Parkes là bộ lông "cơ bản" (basic); còn bộ lông khi sinh sản hay các dạng khác của bộ lông cơ bản gọi theo Humphrey-Parkes là bộ lông "luân phiên" (alternate). |
This feather can grow as a new feather during the bird's infancy, or grow to replace one from moulting. Lông này có thể phát triển như một chiếc lông mới trong giai đoạn trứng của chim, hoặc phát triển để thay thế một từ lần thay lông. |
These birds moult once a year, spending about three to four weeks ashore, before returning to the sea. Loài chim này thay lông mỗi năm một lần, ở trên bờ 3-4 tuần trước khi quay trở lại biển. |
Unlike ducks, they have a partial moult and are able to fly throughout the year. Không giống như các loài vịt, chúng có sự thay lông một phần và có thể bay suốt năm. |
The pattern of feather drop and replacement proceeds as described for passerines (above) until all other rectrices have been replaced; only then are the central tail rectrices moulted. Quá trình bỏ và thay thế như đã mô tả cho loài sẻ (phía trên) cứ tiếp tục cho đến khi tất cả các lông được thay mới; chỉ khi đó thì cặp lông đuôi trung tâm mới được bỏ đi. |
The speed of the moult can vary somewhat within a species. Tốc độ thay lông có thể khác nhau ngay trong một loài. |
Eleven families of birds, including loons, grebes and most waterfowl, have this moult strategy. Khoảng 11 họ các loài chim, bao gồm cả loe, chim lặn và hầu hết các loài ngỗng, sử dụng chiến lược thay lông này. |
In the fall the loon ( Colymbus glacialis ) came, as usual, to moult and bathe in the pond, making the woods ring with his wild laughter before I had risen. Vào mùa thu Loon ( Colymbus glacialis ) đến, như thường lệ, thay lông và tắm trong ao, làm cho vòng rừng với tiếng cười hoang dã của mình trước khi tôi đã tăng lên. |
Before a moult, the snake stops eating and often hides or moves to a safe place. Trước khi lột, rắn ngừng ăn uống và thường di chuyển tới hay ẩn nấp tại nơi an toàn. |
However, the thyronamines function via some unknown mechanism to inhibit neuronal activity; this plays an important role in the hibernation cycles of mammals and the moulting behaviour of birds. Tuy nhiên, chức năng thyronamine qua một số cơ chế không rõ có thể ức chế hoạt động thần kinh; điều này đóng một vai trò quan trọng trong chu kỳ ngủ đông của động vật có vú và việc thay lông của chim. |
Moulting is rapid in this species compared with other birds, taking only around 34 days. Việc rụng lông của loài này nhanh hơn một số loài chim khác, chỉ tới 34 ngày. |
The moult of the flight feathers may be spread out across the year. Thay lông bay có thể trải ra suốt năm. |
For most birds, moult begins at a certain specific point, called a focus (plural foci), on the wing or tail and proceeds in a sequential manner in one or both directions from there. Đối với hầu hết các loài chim, việc thay lông bắt đầu tại một vị trí cụ thể nhất định, được gọi là tiêu điểm, nằm trên cánh hoặc đuôi; quá trình thay lông sẽ tiếp tục theo một hoặc cả hai hướng từ điểm đó. |
In Newfoundland and southern Labrador, the Arctic hare changes its coat color, moulting and growing new fur, from brown or grey in the summer to white in the winter, like some other Arctic animals including ermine and ptarmigan, enabling it to remain camouflaged as their environments change. Về phía nam phạm vi phân bố của nó, thỏ Bắc Cực thay đổi màu lông, thay lông và mọc lông mới, màu lông từ nâu hoặc xám trong mùa hè thành màu trắng vào mùa đông, giống như một số loài động vật Bắc cực khác bao gồm chồn ermine và ptarmigan, giúp nó ngụy trang theo thay đổi môi trường xung quanh. |
Those of adults will be of various lengths and levels of wear, since each is moulted at a different time. Ngược lại, các lông ở chim trưởng thành sẽ có kích thước và thời gian sử dụng khác nhau, vì mỗi chiếc được thay vào một thời điểm khác nhau. |
The approximately 180,000 birds of north-western Europe's shelduck population also spends their moulting season from July to September in the Wadden Sea, as do about 200,000 eider; and about 1,000 pairs of eiders use the mudflats of the North Sea as a breeding area. Đây cũng là nơi sinh sống và thay lông của khoảng 180.000 con vịt biển trong khoảng thời gian giữa tháng 7 đến 9, cũng như khoảng 200.000 vịt nhung thường; và khoảng 1.000 cặp trong số đó sử dụng bãi bồi của biển Bắc là một khu vực sinh sống chủ yếu. |
It is in breeding plumage in the southern summer, when the Arctic tern has moulted to its non-breeding plumage (though this is not useful for separating it from another species, the South American tern). Điều đó tất nhiên là bộ lông trong mùa sinh sản trong mùa hè phía Nam, khi nhàn Bắc Cực đã thay bộ lông sang bộ lông không phải trong mùa sinh sản của chúng (mặc dù điều này không phải là hữu ích cho việc tách nó ra từ một loài khác, nhàn Nam Mỹ). |
The bristle density protects their skin from ultraviolet harm from the sun; nevertheless, when they moult between June and August (in the Northern Hemisphere), shade is sought along with copious mud coating to prevent sunburn. Mật độ lông bảo vệ làn da của nó khỏi bị tổn hại tia cực tím từ ánh nắng mặt trời; Tuy nhiên, khi chúng thay lông từ tháng Sáu đến tháng Tám (ở Bắc Bán cầu), chúng hay chui vào bóng râm hoặc đầm mình phủ bùn đầy người để ngăn ngừa cái cháy nắng. |
Some passerines that breed in the Arctic, for example, drop many more flight feathers at once (sometimes becoming briefly flightless) in order to complete their entire wing moult prior to migrating south, while those same species breeding at lower latitudes undergo a more protracted moult. Ví dụ, một số loài sẻ sinh sản ở Bắc Cực sẽ bỏ đi nhiều lông hơn trong mỗi lượt (làm đôi khi chúng sẽ không bay được) để hoàn thành bộ lông mới của chúng trước khi di cư về phương Nam, nhưng hiện tượng này không có ở những loài tương tự sinh sản ở vĩ độ thấp hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moult trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moult
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.