moulding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moulding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moulding trong Tiếng Anh.
Từ moulding trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đúc, vật đúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moulding
sự đúcnoun |
vật đúcnoun |
Xem thêm ví dụ
Such a power could mould and benefit from a recovering Europe, which in turn required a healthy Germany at its center; these aims were at the center of what the Soviet Union strove to avoid as the wartime alliance broke down. Một cường quốc như vậy có thể nặn ra và kiếm lời từ việc khôi phục châu Âu, lục địa một lần nữa lại cần tới một nước Đức mạnh mẽ làm trung tâm của họ; mục tiêu của họ chính là điều mà Liên Xô tìm cách tránh như sự đổ vỡ của liên minh trong chiến tranh diễn ra. |
Last week , Mexico 's National Institute of Anthropology Empty said a second inscription mentioning the 2012 date was on the carved or moulded face of a brick found at the Comalcalco ruin , near the Tortuguero site . Tuần trước , Viện nhân chủng học quốc gia Mê-hi-cô cho biết về dòng chữ tượng hình thứ hai đề cập ngày này của năm 2012 trên bề mặt viên gạch được khắc hoặc đúc gì đó ở khu tàn tích Comalcalco , gần di tích Tortuguero . |
Through this zone we build up a natural reserve of bacteria, moulds and insects that can aid the zones above it. Qua khu vực này, chúng ta xây dựng một khu bảo tồn tự nhiên của vi khuẩn, nấm mốc và côn trùng có thể hỗ trợ các khu vực ở trên nó. |
A gram of garden soil can contain around one million fungi, such as yeasts and moulds. Một gram đất vườn có thể chứa khoảng một triệu loại nấm, chẳng hạn như nấm men và nấm mốc. |
CrN is used as a coating material for corrosion resistance and in metal forming and plastic moulding applications. CrN được sử dụng làm vật liệu phủ để chống ăn mòn và trong các ứng dụng tạo khuôn kim loại và đúc nhựa. |
The use of 3D scanning technologies allows the replication of real objects without the use of moulding techniques that in many cases can be more expensive, more difficult, or too invasive to be performed, particularly for precious artwork or delicate cultural heritage artifacts where direct contact with the moulding substances could harm the original object's surface. Việc sử dụng các chức năng quét 3D công nghệ cho phép các bản sao của các đối tượng thực mà không cần dùng khuôn kỹ thuật mà trong nhiều trường hợp có thể tốn kém hơn, khó khăn hơn, hoặc quá xâm lấn để được thực hiện, đặc biệt đối với các đồ tạo tác di sản văn hóa quý giá hoặc tinh tế nơi trực tiếp liên hệ với các chất có thể gây hại khuôn mặt của đối tượng gốc. |
Everybody takes home a new pet and is invited to post their results on the Slime Mould Collective. Mọi người về nhà với một con vật nuôi mới và được mời để đăng tải những kết quả họ thu được lên trang Slime Mould Collective. |
Mould me and make me Xin nắn con và làm cho con |
The Dutch diet was relatively high in carbohydrates and fat, reflecting the dietary needs of the labourers whose culture moulded the country. Món ăn Hà Lan có hàm lượng cacbohydrat và chất béo ở mức cao, phản ánh nhu cầu ăn của những người lao động vì văn hoá của họ định hình nên quốc gia. |
According to Edward Gibbon (drawing on the narratives of Herodian and the Historia Augusta), the choice was sensible, as: the mind of Maximus was formed in a rougher mould . Theo nhà sử học Edward Gibbon (như sự mô tả từ bài tường thuật của Herodianus và trong cuốn Historia Augusta), thì sự lựa chọn là hợp lý vì: Trí tuệ của Maximus được hình thành trong một cái khuôn đúc gồ ghề . |
In India, kulfi is sold by vendors called kulfiwalas, who keep the kulfi frozen by placing the moulds inside a large earthenware pot called a matka, filled with ice and salt. Ở Ấn Độ, kulfi được bán bởi các nhà cung cấp gọi là kulfiwalas, những người giữ kulfi đông lạnh bằng cách đặt các khuôn bên trong một nồi đất nung lớn gọi là matka, chứa đầy đá lạnh và muối. |
" Did I request thee, Maker " Out of my clay " To mould me Man? " Lại mang đến những nỗi đau khổ bất tận! Lấy ta ra khỏi khuôn mẫu để đúc kết ta thành một con người? |
Shoneyin has forged a reputation as an adventurous, humorous and outspoken poet (often classed in the feminist mould), having published three volumes of poetry. Shoneyin đã xây dựng lên hình tượng một nhà thơ từng trải, hài hước và thẳng thắn (thường trong khuôn mẫu nữ quyền), bà đã xuất bản ba tập thơ. |
In: WHO Guidelines for Indoor Air Quality: Dampness and Mould. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2008. ^ of WHO guidelines for indoor air quality: dampness and mold. |
The manufacturing process depends on the product geometry and can be differentiated between different methods like floating, tube drawing, or moulding. Quá trình sản xuất phụ thuộc vào hình dạng sản phẩm và có thể được phân biệt giữa các phương pháp khác nhau như nổi,kéo ống hoặc đúc. |
She uses her own body as the mould for these sculptures and does not intend to make an explicit statement regarding femininity. Cô sử dụng cơ thể của chính mình làm khuôn cho những tác phẩm điêu khắc này và không có ý định đưa ra một tuyên bố rõ ràng về nữ tính. |
Working with Ernst Boris Chain, Norman Heatley and Edward Abraham, he read Alexander Fleming's paper discussing the antibacterial effects of Penicillium notatum mould. Trong năm 1938, làm việc với Ernst Boris Chain và Norman Heatley, ông đã đọc bài viết của Alexander Fleming nói các tác dụng kháng khuẩn của nấm mốc Penicillium notatum. |
A relatively hardy plant, Banksia menziesii is commonly seen in gardens, nature strips and parks in Australian urban areas with Mediterranean climates, but its sensitivity to dieback from the soil-borne water mould Phytophthora cinnamomi makes it short-lived in places with humid summers, such as Sydney. Là một loài cây tương đối khỏe mạnh, B. menziesii thường được thấy trong các khu vườn, đường cây xanh và công viên ở những khu vực đô thị của Úc có khí hậu Địa Trung Hải, nhưng loài này dễ bị chết khô do loài mốc nước trong đất Phytophthora cinnamomi khiến chúng chỉ có thể sống trong thời gian ngắn ở những nơi có mùa hè ẩm ướt, như Sydney. |
It can also be used as a metal injection moulding binder component along with other polymeric binder materials. Sáp dùng như một thành phần chất kết dính đúc bằng kim loại cùng với vật liệu kết dính polyme khác. |
A stick-insect body is not moulded as a replica of the body of the previous generation. Cơ thể côn trùng đơn tính không thể được gọi là một bản sao chép của một cơ thể thế hệ trước. |
Traditional techniques like injection moulding can be less expensive for manufacturing polymer products in high quantities, but additive manufacturing can be faster, more flexible and less expensive when producing relatively small quantities of parts. Kỹ thuật truyền thống như ép phun có thể ít tốn kém để sản xuất các sản phẩm polyme với số lượng cao, nhưng sản xuất chất phụ gia có thể được nhanh hơn, linh hoạt hơn và ít tốn kém khi sản xuất với số lượng tương đối nhỏ của các bộ phận. |
Mould Thou into the perfect part, Xin làm cho chúng trở thành hoàn hảo, |
The manufacture of the objects involved a variety of methods including stereo-lithography, milling, fused deposition modelling, electro forming and electro plating, in addition to a host of moulding and casting technologies The 16 panels of the Polittico Griffoni once formed the altarpiece of the Basilica of San Petronio in Bologna. Việc chế tạo các vật thể liên quan đến nhiều phương pháp bao gồm in li-tô lập thể, phay, mô hình lắng đọng nóng chảy, tạo hình điện và mạ điện, ngoài một loạt các công nghệ đúc và đúc khuôn 16 bảng của Polittico Griffoni đã từng hình thành bàn thờ của Nhà thờ San Petronio ở Bologna. |
Stethoscopes can be modified by replacing the standard earpieces with moulded versions, which improve comfort and transmission of sound. Ống nghe có thể được sửa đổi bằng cách thay thế các tai nghe tiêu chuẩn với các phiên bản đúc, giúp cải thiện sự thoải mái và truyền âm thanh. |
With two bandoneons (Piazzolla and Leopoldo Federico), two violins (Enrique Mario Francini and Hugo Baralis), double bass (Juan Vasallo), cello (José Bragato), piano (Atilio Stampone), and an electric guitar (Horacio Malvicino), his Octeto effectively broke the mould of the traditional orquesta típica and created a new sound akin to chamber music, without a singer and with jazz-like improvisations. Với hai bandoneon (Piazzolla và Leopoldo Federico), hai violin (Enrique Mario Francini và Hugo Baralis), contrabass (Juan Vasallo), cello (José Bragato), piano (Atilio Stampone), và một cây đàn guitar điện (Horacio Malvicino), Octeto của anh đã phá vỡ khuôn mẫu của orquesta típica truyền thống và tạo ra một âm thanh mới giống như nhạc thính phòng, không có một ca sĩ và chơi "phăng" (ứng tấu) giống như nhạc jazz. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moulding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moulding
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.