mind's eye trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mind's eye trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mind's eye trong Tiếng Anh.

Từ mind's eye trong Tiếng Anh có các nghĩa là khả năng mường tượng, trí nhớ, óc tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mind's eye

khả năng mường tượng

noun

trí nhớ

noun

óc tưởng tượng

noun

Xem thêm ví dụ

What we think we see is actually filtered through our own mind's eye.
Những gì chúng ta nghĩ là chúng ta thấy, thực ra đã được lọc qua con mắt trí tuệ của riêng ta.
We all see the world through our mind's eye, but we can teach ourselves to see it differently.
Tất cả chúng ta nhìn thế giới qua nhãn quan của mình, nhưng chúng ta có thể tự dạy mình cách nhìn khác đi.
In my mind’s eye I can envision you in various locations all over the world.
Tôi có thể tưởng tượng ra các em đang hiện diện ở nhiều nơi khác nhau trên khắp thế giới.
In my mind’s eye, I had another picture.
Trong tâm trí mình, tôi có một hình ảnh khác.
Of course, there are many other examples of how we see the world through own mind's eye.
Tất nhiên, còn nhiều những ví dụ khác về cách chúng ta nhìn thế giới qua con mắt trí tuệ của mình.
In your mind’s eye you can see those interesting scenes again.
Trong tâm trí bạn những cảnh tượng thú vị có thể lại hiện ra như ở trước mắt.
In his mind’s eye, the harness and bit were spiritual.
Đối với ông, bộ yên cương và hàm thiếc ngựa là điều thuộc linh.
Can’t you just see in your mind’s eye those who serve in the temple today?
Các anh chị em có thể tưởng tượng ra những người phục vụ trong đền thờ ngày nay không?
Fix these pictures in your mind's eye and then jot down a sentence or two to describe them.
Hãy cố định hình ảnh này trong đầu rồi đặt bút viết một hai câu để miêu tả họ.
In your mind’s eye, you too can envision the resurrected Jesus by seeing the impact he is making today.
Bạn cũng có thể hình dung Chúa Giê-su, đấng đã sống lại, bằng cách xem xét ảnh hưởng của ngài ngày nay.
In my mind’s eye I could see these two young men three or four years after completing their missions.
Tôi tưởng tượng rằng tôi có thể thấy hai thanh niên này ba hay bốn năm sau khi họ hoàn tất công việc truyền giáo.
In our mind’s eye, we can see our son alive, healthy and happy, living among his friends and family.”
Trong tâm trí, chúng tôi có thể hình dung cảnh con trai mình sống hạnh phúc và mạnh khỏe cùng với gia đình và bạn bè”.
MARTHA could see it in her mind’s eye —her brother’s tomb, a cave sealed with a stone against the entrance.
Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại.
As a result, perception is a subjective experience, and that's how we end up seeing through our own mind's eye.
Hệ quả là, sự nhận thức chỉ là một trải nghiệm chủ quan, và đó chính là cách chúng ta nhìn qua trí tưởng tượng của riêng mình.
Therefore, in your mind’s eye you will see yourself entering the house of the Lord for an eternal marriage and family.
Như vậy, trong tâm trí của mình, các em sẽ hình dung ra mình bước vào nhà của Chúa cho một cuộc hôn nhân và gia đình vĩnh cửu.
In your mind’s eye, you can see the riveting scene of Abinadi, who has just had the death sentence pronounced upon him.
Trong mắt thuộc linh của mình, các anh chị em có thể thấy được cảnh tượng vô song của A Bi Na Đi bị tuyên án tử hình.
If you're not convinced yet that we all see the world through our own mind's eye, let me leave you with one final example.
Nếu bạn vẫn chưa bị thuyết phục rằng chúng ta đang nhìn thế giới qua nhãn quan của mình, để tôi đưa ra một ví dụ cuối cùng.
In my mind’s eye, I can still see Jesús Santos as a ragged 18-year-old boy looking over the fence at the chapel.
Tôi có thể hình dung ra Jesús Santos là một thanh niên 18 tuổi ăn mặc rách rưới đứng nhìn qua hàng rào tại ngôi giáo đường.
In my mind’s eye I saw Joseph receiving knowledge, witness, and divine instructions as he became a blessed instrument in the hand of our Heavenly Father.
Trong óc tưởng tượng của mình, tôi đã nhìn thấy Joseph nhận được sự hiểu biết, bằng chứng, và những chỉ dẫn thiêng liêng khi ông trở thành một công cụ được ban phước trong tay của Cha Thiên Thượng.
Although the other man could not hear the band , he could see it in his mind's eye as the gentleman by the window portrayed it with descriptive words .
Mặc dù người đàn ông kia không thể nghe âm thanh của dàn nhạc nhưng ông có thể nhìn thấy được điều đó trong trí tưởng tượng của mình khi quý ông gần cửa sổ phát hoạ lại nó bằng những từ ngữ giàu hình ảnh .
What you're doing, is you're trying to get better and better at creating, at dreaming up, these utterly ludicrous, raunchy, hilarious, and hopefully unforgettable images in your mind's eye.
Những gì bạn đang làm là bạn sẽ cố gắng tốt hơn và tốt hơn và tốt hơn trong việc sáng tạo, trong việc tưởng tượng ra nhưng hình ảnh cực kỳ buồn cười, tục tĩu, vui nhộn và hy vọng không thể nào quên trong đôi mắt của tâm trí bạn.
How many of you did it by rotating the one on the left in your mind's eye, to see if it matched up with the one on the right?
Bao nhiêu trong số các bạn đã xoay hình bên trái trong đầu để xem xem nó có trùng hình bên phải không?
I had in my mind’s eye today as we were raising our hands some little youngsters—children whom we love and adore—raising their hands in various parts of the world.
Tôi đã tưởng tượng ra ngày hôm nay khi chúng ta đưa tay lên, thì một số trẻ nhỏọcác trẻ em mà chúng ta yêu thương và quý mếnọcũng đưa tay của chúng lên trong nhiều nơi trên thế giới.
The new world must be so real to you that you can see it in your mind’s eye and see yourself there working toward the accomplishment of Jehovah’s purposes for the earth.
Thế giới mới phải có thật đối với bạn đến nỗi bạn có thể thấy với ánh mắt của tâm trí và thấy mình đang có mặt ở đó để thực hiện các ý định của Đức Giê-hô-va đối với trái đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mind's eye trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.