meld trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meld trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meld trong Tiếng Anh.
Từ meld trong Tiếng Anh có các nghĩa là pha trộn, tổ hợp, hợp nhất, kết hợp, đoàn kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meld
pha trộn
|
tổ hợp
|
hợp nhất
|
kết hợp
|
đoàn kết
|
Xem thêm ví dụ
All these three things, then, have to be melded together. Ba thứ đó phải đi chung với nhau. |
I must try to mind-meld with it. Tôi phải cố gắng kết hợp trí tuệ với nó. |
In the 1920s Sanctified artists, such as Arizona Dranes, many of whom were also traveling preachers, started making records in a style that melded traditional religious themes with barrelhouse, blues and boogie-woogie techniques and brought jazz instruments, such as drums and horns, into the church. Trong thập niên 1920, các "nghệ sĩ được thánh hóa", điển hình như Arizona Dranes - nhiều người trong số họ cũng là những nhà thuyết giáo du hành - khởi sự ghi âm các ca khúc theo cách pha trộn các chủ đề tôn giáo với kỹ thuật barrelhouse, blues và boogi woogie, cũng như bắt đầu đem các loại nhạc cụ của nhạc jazz, như trống và kèn, vào nhà thờ. |
Melding with the Planet... Kết hợp với cả Hành tinh... |
However, the joker is worth 50 points in melding, as opposed to 20 for the deuce. Tuy nhiên, joker đáng giá 50 điểm khi ghép chung, chứ không chỉ 20 đối với deuce. |
And you can see from the arrow here indicating " you are here, " I'm trying to sort of blend and meld these two very divergent fields of urbanism and ecology, and sort of bring them together in an exciting new way. Và bạn có thể thấy từ mũi tên biểu thị rằng bạn đang ở đây, tôi đang cố gắng phân loại mớ hỗn độn này thành 2 phạm vi riêng biệt của thành thị và sinh thái học, và đưa chúng lại 1 cách mới thú vị hơn. |
I had assumed he mind-melded with you. Tôi cứ nghĩ, nó đã hòa nhập vào suy nghĩ của anh. |
And you can see from the arrow here indicating "you are here," I'm trying to sort of blend and meld these two very divergent fields of urbanism and ecology, and sort of bring them together in an exciting new way. Và bạn có thể thấy từ mũi tên biểu thị rằng bạn đang ở đây, tôi đang cố gắng phân loại mớ hỗn độn này thành 2 phạm vi riêng biệt của thành thị và sinh thái học, và đưa chúng lại 1 cách mới thú vị hơn. |
The reviewer of StarCraft for IGN praises the melding of the story into the gameplay and implies that the development of the characters during the course of the story, particularly that of Kerrigan, is unforgettable. Nhận xét về StarCraft của IGN ca ngợi việc ghép chung của câu chuyện vào game và ngụ ý rằng sự phát triển của các nhân vật trong quá trình của câu chuyện, đặc biệt của Kerrigan, là không thể nào quên . |
Good examples of hybrid, world fusion are the Irish / West African meld of Afro Celt Sound System, the pan-cultural sound of AO Music and the jazz / Finnish folk music of Värttinä, each of which bear tinges of contemporary, Western influence—an increasingly noticeable element in the expansion genres of world music. Ví dụ điển hình về dạng lai, world fusion là, Ailen / Tây Phi pha trộn của nhóm nhạc Afro Celt Sound System, ]],, âm nhạc đa văn hóa của Aomusic và nhạc jazz / dân gian Phần Lan của Värttinä, ]],, mỗi loại nhạc này đều nhuốm màu đương đại, chịu ảnh hưởng Phương Tây - một yếu tố ngày càng đáng chú ý trong thể loại mở rộng của world music. |
James Plotkin, Dave Witte, and Speedranch participated in the Phantomsmasher project, which melds grindcore and digital hardcore. James Plotkin, Dave Witte, và Speedranch tham gia dự án Phantomsmasher, một hỗn hợp grindcore và digital hardcore. |
Augmented reality is the melding of the real world with computer- generated imagery. Hiện thực mở rộng là sự hòa lẫn của thế giới thực vào hình ảnh do máy tính tạo nên. |
Augmented reality is the melding of the real world with computer-generated imagery. Hiện thực mở rộng là sự hòa lẫn của thế giới thực vào hình ảnh do máy tính tạo nên. |
Mhlophe's stories meld folklore, information, current affairs, song and idiom. Những câu chuyện của Mhlophe kết hợp văn hóa dân gian, thông tin, các vấn đề thời sự, bài hát và thành ngữ. |
Two pilots, mind-melding through memories with the body of a giant machine. Hai phi công, tâm trí hòa vào nhau thông qua ký ức với cơ thể của 1 cỗ máy khổng lồ. |
AllMusic's Bruce Eder wrote that the "tremendous intensity and passion" of Cher's vocals coupled with her "ability to meld that projection with her acting skills" can provide "an incredibly powerful experience for the listener." Bruce Eder của AllMusic viết rằng chất giọng "cường điệu và đam mê phi thường" của Cher cùng "khả năng hòa quyện với kỹ năng diễn xuất của bà" có thể mang đến "một trải nghiệm vô cùng mạnh mẽ đến người nghe", mặc cho quãng giọng có hạn của bà. |
And now, when we meld this with string theory, here's the picture we're led to. Và bây giờ, khi ta kết hợp điều này với thuyết Dây, đây là bức tranh chúng ta có được. |
Gillmore explained that her "general approach was to meld the historic silhouettes of 1840 Western Europe (give or take), with the shapes and garment relationships and details of folk costume in early Norway, circa 19th century." Gillmore giải thích rằng "cách tiếp cận của bà là kết hợp dáng quần áo cổ điển của Tây Âu những năm 1840 với dáng quần áo và các chi tiết trang phục truyền thống của Na Uy thế kỷ 19." |
The Medicine Seller discovers that Genkei is the mononoke, or at least his darker side has become one, and that this particular mononoke (literally translated as "enraged god who is sick" that form when human feelings of vengeance, rage, guilt etc. meld with ayakashi) was responsible for the Ayakashi Sea's unrest. Dược Phu phát hiện ra Genkei chính là mononoke, chí ít là bóng tối trong ông đã trở thành nó, và con mononoke này (dịch theo nghĩa đen là "hung thần bị ốm" hình thành khi con người cảm thấy hận thù, giận dữ, tội lỗi,.. hòa với ayakashi) đã gây ra bất ổn tại vùng biển Ayakashi. |
"Experimentation with styles and the melding of musical approaches is to be commended, obviously; but to relate authenticity with consistent, similar output is something very wrong indeed, as not everybody singing the same song is coming from the same place. "Thử nghiệm với các phong cách và sự hòa trộn các cách tiếp cận âm nhạc rõ ràng là điều đáng khen; nhưng khi liên hệ kết quả ổn định và tương đương thì thực ra lại sai, bởi không phải ai hát cùng bài hát cũng cùng điểm xuất phát. |
You're suffering from a Vulcan mind-meld, Doctor. Anh đang đau khổ vì bị kết hợp với 1 linh hồn Vulcan. |
Has your mind been melded? Ngươi biết là vừa phạm tội thêm không? |
In some ways, this was an attempt to meld the French and Italian styles. Theo nhiều hình thức, đây là một nỗ lực nhằm trộn lẫn hai phong cách âm nhạc Pháp và Ý. |
The San Francisco Examiner reported that “the melding of spirituality and work has become something of a public phenomenon.” Tờ San Francisco Examiner viết: “Sự hòa nhập giữa tâm linh và việc làm đã trở thành hiện tượng phổ biến”. |
Writing for the Los Angeles Review of Books, Wai Chee Dimock connected the film's central theme of togetherness to its recurring image of missing shoes, stating the "utopian dream" driving the characters is that puny humans like us could be "together"—not only in the specific neural melding that must take place between the two Jaeger co-pilots but also, more generally speaking, in a fractal web of resemblance, filling the world with copies of ourselves at varying orders of magnitude and with varying degrees of re-expression, beginning with the shoes on our feet. Viết cho tờ Los Angeles Review of Books, Wai Chee Dimock kết nối chủ đề chính của phim về sự thống nhất to với hình ảnh lặp lại về chiếc giày mất tích, cho rằng "giấc mơ không tưởng" đang dẫn dắt các nhân vật là những con người yếu đuối như chúng ta lại có thể "thống nhất"—không chỉ ở trong quá kinh kết nối thần kinh diễn ra giữa hai người điều khiển Jaeger mà cũng, nói một cách bao quát hơn, trong một mạng phân dạng fractal web của sự giống nhau, lấp đầy thế giới với những bản sao của chính mình và với tầm quan trọng được sắp xếp phong phú và với các cấp độ tái biểu cảm phong phú, bắt đầu từ đôi giày dưới chân chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meld trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meld
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.