meddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meddle trong Tiếng Anh.
Từ meddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là xen vào, can thiệp, can thiệp vào, dính vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meddle
xen vàoverb I don't need you meddling in my life. Tớ không cần cậu xen vào cuộc đời của tớ. |
can thiệpverb You are meddling in the internal affairs of our partner countries. Anh đang can thiệp vào nội vụ của các nước đối tác. |
can thiệp vàoverb You are meddling in the internal affairs of our partner countries. Anh đang can thiệp vào nội vụ của các nước đối tác. |
dính vàoverb |
Xem thêm ví dụ
Throughout history religious leaders have meddled in politics Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị |
9 An ambassador and his staff do not meddle in the affairs of the country where they serve. 9 Khâm sai và đoàn tùy tùng không xen vào nội bộ của nước họ được phái đến. |
“I didn’t say I would meddle exactly, just aid you in certain, completely safe endeavors, and—” “Tôi không nói tôi sẽ xen vào chuyện của anh, chỉ là giúp đỡ anh phần nào đó, hoàn toàn là những cố gắng an toàn, và...” |
On Wednesday , the Ecuadorian government expelled First Secretary Mark Sullivan , whom it accused of meddling in the government 's internal police policies , giving him 48 hours to leave the country . Chính quyền Ecuador đã trục xuất Bí thư thứ nhất Mark Sullivan vào hôm thứ Tư vì kết tội viên chức này đã can thiệp vào chính sách cảnh sát nội bộ của chính phủ , và cho ông ta 48 tiếng để rời khỏi nước này . |
They say there's hardly a tradesman in the town whose daughters were not meddled with! Họ nói không có thương nhân nào trong thành phố mà con gái họ không có quan hệ với hắn! |
(Philippians 2:4, New Century Version) Not that we should meddle in matters that don’t concern us. Thật ra, Kinh Thánh khuyên chúng ta hãy quan tâm đến người khác (Phi-líp 2:4). |
NME called Meddle "an exceptionally good album", singling out "Echoes" as the "Zenith which the Floyd have been striving for". NME gọi Meddle là "một album cực kỳ tuyệt vời", coi "Echoes" là "đỉnh cao mà Floyd hướng tới". |
Meddle is a transitional album between the Barrett-influenced group of the late 1960s and the emerging Pink Floyd. Meddle là bước chuyển giao giữa Pink Floyd của Barrett những năm 1960 với một Pink Floyd mới. |
I told him he was mad to meddle in such things. Tôi đã nói với ổng là ổng đã điên khùng khi dính vô những chuyện như vầy. |
Which IAI meddling couple people? Mà Iại xen vào chuyện vợ chồng người ta? |
And as a designer, I can't help meddling with this, so I pulled it to bits and sort of did stuff like this, and tried to understand what the individual elements were, but feeling it as I go. Là một nhà thiết kế, tôi không thể không can thiệp vào điều này, tôi phân tích nó thành những thành phần nhỏ, và cố tìm hiểu mỗi thành phần, và cảm nhận theo cách riêng của tôi. |
In so doing, the meddling nations have received “severe scratches for themselves,” getting all cut up. Khi làm thế, các nước này “bị thương nặng”. |
“Almost all the new improved diseases owe their comebacks to human meddling” “Sự tái phát của hầu hết các bệnh kháng thuốc đều do lỗi của con người” |
Although they have come from practically all nations of the earth, they do not let nationalistic animosities control them; nor do they meddle in worldly politics. Dù cho họ trên thực-tế từ mọi nước mà đến, họ không chịu để cho lòng ái-quốc mù-quáng chi-phối họ đâu; lại cũng không tham-dự vào chính-trị thế-gian này. |
Don't meddle with it Đừng xía vô. |
Paul also gave further guidance about how to deal with disorderly ones who were ‘not working but were meddling with what did not concern them.’ Phao-lô cũng cho thêm sự chỉ dẫn về cách đối phó với những người vô kỷ luật, ‘chẳng làm-lụng, trở chăm những sự vô-ích thôi’. |
The Speaker would go ballistic if I started meddling in the House. Ông Chủ tịch sẽ nổi khùng nếu tôi can thiệp vào việc của Hạ viện. |
‘Well, he can make somebody’s will so air-tight can’t anybody meddle with it.’ “Ông ấy có thể làm di chúc cho ai đó chặt chẽ đến độ không ai làm rối được.” |
I'll tie you to a damn tree if that's what it takes to keep your meddling nose where it belongs."" Tôi sẽ trói cô vào một cái cây chết tiệt nếu đó là thứ giữ cái mũi hay xen vào việc khác của cô ở nơi nó thuộc về.” |
He actually called me a meddling kid the other day. Hôm kia nó còn bảo tôi là kẻ phá đám. |
Of course, we avoid ‘meddling with what does not concern us,’ but we gladly share with others the practical counsel that the Bible offers. Dĩ nhiên, chúng ta tránh “xen vào chuyện người khác” nhưng vui mừng chia sẻ với họ lời khuyên thiết thực trong Kinh Thánh. |
You have no idea what you're meddling with. Cô không biết cô đang xía vào chuyện gì đâu. |
Although love to meddle. Mặc dù thích can thiệp. |
I won't meddle. Tôi sẽ không can thiệp. |
By raising the specter that the Russian government was interfering in the US presidential campaign, the Administration risked appearing to meddle in the campaign itself. Chính phủ Nga lo sợ trước những bóng ma trong chiến dịch tranh cử tổng thống Mĩ, Sự thi hành có vẻ rủi ro tới việc can thiệp của chính chiến dịch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meddle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.