medallion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medallion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medallion trong Tiếng Anh.

Từ medallion trong Tiếng Anh có các nghĩa là huy chương lớn, trái tim, huy chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medallion

huy chương lớn

noun

trái tim

noun

huy chương

noun

And for Peeta, the medallion that we talked about.
Còn Peeta cái huy chương như đã nói

Xem thêm ví dụ

You will be given the important task of delivering the medallions
Ông sẽ lãnh trọng trách... chuyển kim bài.
It had a number of phalarae (disks or medallions) along with a number of other elements mounted on a pole.
Nó bao gồm một số đĩa phalera (một dạng huân huy chương tập thể) cùng với một số bộ phận khác được gắn trên cùng một cây gậy.
The medallion.
Đồng tiền!
My medallion!
Huy chương của tôi
I'll make it simple. 112 Wall Street or I'll have your medallion suspended.
Rất đơn giản, đưa tôi tới 112 đường Wall Street... hoặc bằng lái của anh sẽ bị đình chỉ.
It was later used in 2003's The Medallion, the 2004 film Wimbledon, and a brief appearance in the film Just Married.
Sau đó bài hát lại được xuất hiện trong bộ phim The Medallion năm 2003, trong bộ phim Wimbledon năm 2004, và một xuất hiện ngắn ngủi trong bộ phim Just Married.
Wait a minute, this is the medallion.
Chờ một chút, đây là cái mề đay.
Then you’ll receive the Young Women medallion.
Sau đó các em sẽ nhận được huy chương Hội Thiếu Nữ.
If he is close to completing the requirements for the certificate or medallion that applies to his office under the previous program, he may complete those requirements while beginning to work on the new program.
Nếu em ấy sắp hoàn tất những điều kiện đòi hỏi của một chứng chỉ hay huy chương áp dụng cho chức phẩm của mình theo như chương trình trước, thì em ấy có thể hoàn tất những điều kiện đòi hỏi đó trong khi bắt đầu thi hành chương trình mới.
Then the jeweller that made this pendant also made this medallion.
Và người chế tạo cái mặt dây chuyền đó cũng là người làm cái mề đay này.
She is an inspiration to the other girls as she has already earned her Young Women medallion.
Em là một tấm gương sáng cho các em thiếu nữ khác vì em đã nhận được huy chương Hội Thiếu Nữ của mình.
Or else she wouldn't have taken the medallion
Nếu không thì cổ đã không cướp được kim bài.
And that's Mom's medallion.
Và đây là dây chuyền của Mẹ.
We saw her Young Women medallion around her neck as the silver medal was placed there beside it.3
Khi chị ấy được đeo vào cổ chiếc huy chương bạc, chúng ta đã thấy chị ấy đang đeo huy chương của Hội Thiếu Nữ.3
The necklace that she is wearing is the Eye of Gods medallion.
Dây chuyền cô ta đang đeo là Đôi mắt của thần Midalia
What's your medallion number?
Số xe của cô là bao nhiêu?
One medallion?
Một cái mề đay?
After the fall of the empire in 1870, Garnier was relieved to be able to remove them from the medallions.
Sau sự sụp đổ của Đế chế vào năm 1870, Garnier cảm thấy nhẹ nhõm khi có thể loại bỏ chúng khỏi các huy chương.
No wonder the patriotic swordsmen are snatching the medallions
Không ngạc nhiên các kiếm khách yêu nước... đang săn lùng kim bài.
Commemorating the landing of the First Fleet at Sydney Cove in January 1788, Wedgwood made the Sydney Cove Medallion, using a sample of clay from the cove from Sir Joseph Banks, who had himself received it from Governor Arthur Phillip.
Tưởng niệm cuộc đổ bộ của Hạm đội thứ nhất tại Vịnh Sydney vào tháng 1 năm 1788, Wedgwood đã tạo ra Huy chương Sydney Cove, sử dụng một mẫu đất sét từ vịnh nhỏ từ Sir Joseph Banks, người đã nhận được nó từ Thống đốc Arthur Phillip.
And at that time, we'll have the medallion.
Lúc đó ta sẽ có Midalian
For example, the medallions of the Darjah Utama Temasek and the Sijil Kemuliaan use the full achievement of arms, while the Darjah Utama Bakti Cemerlang medal displays the shield.
Chẳng hạn các huy chương Darjah Utama Temasek và Sijil Kemuliaan sử dụng toàn bộ thiết kế quốc huy, trong khi huy chương Darjah Utama Bakti Cemerlang thể hiện phần khiên.
Hand me the medallion
Đưa kim bài đây.
A portrait of him painted by Jens Juel was made into a medallion by his friend Johan Tobias Sergel.
Một bức chân dung của ông được vẽ bởi Jens Juel đã được thực hiện thành một huy chương của người bạn của ông Johan Tobias Sergel.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medallion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.