mason trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mason trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mason trong Tiếng Anh.
Từ mason trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ nề, thợ xây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mason
thợ nềnoun It was now that my training as a mason, or bricklayer, proved invaluable. Đó chính là lúc nghề thợ nề trở nên rất hữu ích cho tôi. |
thợ xâynoun I was a mason. Tôi chỉ là thợ xây. |
Xem thêm ví dụ
(Applause) Harvey Mason. (Tiếng vỗ tay) Harvey Mason. |
From time to time Mason asked questions, then at length he hung up the telephone. Thỉnh thoảng Mason hỏi vài câu, cuối cùng ông gác điện thoại. |
Mason, we're sending a team and I'm leading it. Mason, ta sẽ qua đó và tôi sẽ là người lãnh đạo. |
Mason's pushing for the test. Mason thì hối thúc đưa họ đi kiểm tra. |
Part III (Waters, Gilmour, Wright; from 6:27 to 8:42) begins with a Minimoog solo by Wright accompanied by a less complex variation of Mason's drums from Part II. Part III (Gilmour, Wright, Waters; từ 6:27 – 8:42) bắt đầu với phần chơi Minimoog solo bởi Wright. |
She settled herself in the clients’ big chair, crossed her knees, smiled at Mason and said, “Why? Cô ta ngồi xuống chiếc ghế bành dành cho khách, bắt chéo chân, mỉm cười với Mason và nói, “Tại sao vậy? |
If I was Mason, I'd be drinking too. Nếu tôi là Mason, Tôi cũng uống như vậy. |
Where is Mason? Mason đâu? |
I'm going to trap mockingbirds all across the nation and put them gently into mason jars like mockingbird Molotov cocktails. Tôi sẽ bẫy chúng ở khắp cả nước và nhẹ nhàng đăt chúng vào hũ mật ong giống như những cốc cocktail Molotov chim nhại. |
Mason's been around a long while. Hội Tam Điểm đã có ở đây lâu lắm rồi. |
Guess who visited Mason in jail today. Đoán xem hôm nay ai vô tù thăm Mason. |
AlDG, there is the possibility to reach out to 30, 000 -- 40, 000 masons across the country and create a movement of proper building. AIDG, ta có khả năng kết nối với 30 000 tới 40 000 thợ nề trên khắp đất nước và tạo ra một vận động xây dựng đúng cách. |
Speaking of friends, how's Hollis Mason? Nhắc đến bạn bè thì ông bạn Hollis Mason thì sao? |
The next month they returned to the United States, where Arthur MacArthur resumed his duties at Fort Mason, still with Douglas as his aide. Tháng sau họ trở lại Hoa Kỳ, nơi Arthur MacArthur tiếp tục nhiệm vụ của mình tại Fort Mason. |
That had been back before insecticides reduced their numbers, and they were still easy to catch in Mason jars. Đó là từ trước khi thuốc trừ sâu làm giảm số lượng của chúng và bắt chúng bỏ vào lọ thủy tinh vẫn còn dễ. |
Along with the emissaries came Portuguese priests, masons, carpenters and soldiers plus European goods. Cùng với các sứ thần đã đến các linh mục Bồ Đào Nha, thợ mộc, thợ mộc và lính cùng với hàng hoá châu Âu. |
Furthermore, two historical sources conform with the hypothesis of a short reign: the mason's inscription in Neferefre's pyramid was discovered "at about two thirds of the height of the extant core of the monument" and probably refers to Neferefre's first or second year on the throne; and the Turin canon which credits Neferefre with less than two full years of reign. Hơn nữa, còn có hai ghi chép lịch sử phù hợp với giả thuyết về một triều đại ngắn ngủi: dòng chữ khắc của người thợ xây trong kim tự tháp của Neferefre được phát hiện nằm "ở độ cao khoảng 2/3 của phần lõi còn lại tại phế tích này" và nó có thể đề cập đến năm thứ nhất hoặc năm trị vì thứ hai của Neferefre; và cuộn giấy cói Turin vốn ghi lại rằng Neferefre trị vì đủ hai năm. |
In 2008, she starred in an ABC comedy-drama, Cashmere Mafia, as Mia Mason, which ended after one abbreviated season. Trong năm 2008, cô đóng vai chính trong một bộ phim hài ABC, Cashmere Mafia, như Mia Mason, kết thúc sau một mùa giải ngắn. |
1805) 1892 – Roswell B. Mason, American lawyer and politician, 25th Mayor of Chicago (b. 1805) 1892 - Roswell B. Mason, luật sư và chính trị gia người Mỹ, Thị trưởng thứ 25 của thành phố Chicago (s. |
“However,” Mason told him, “I’m going to have a couple of hot buttered rums at the bar.” “Tuy nhiên,” Mason nói, “tôi sẽ uống vài ly rum nóng tại quầy rượu.” |
Olivia takes Mason to one of her classes, introducing him to her professor, Bill Welbrock; Mason sees them flirt. Olivia đưa Mason đến một trong các lớp học của cô ở trường đại học, giới thiệu cậu bé với giáo sư của cô, Bill Welbrock, Mason để ý thấy họ có tình cảm với nhau. |
Tom Mason must be in trouble. Tom Mason hẳn gặp rắc rối. |
During World War II, the Hunters Point Naval Shipyard became a hub of activity, and Fort Mason became the primary port of embarkation for service members shipping out to the Pacific Theater of Operations. Suốt Chiến tranh thế giới thứ hai, Xưởng sửa chữa tàu Hải quân Hunters Point trở thành một trung tâm hoạt động hải quân, và đồn Mason trở thành cảng chính yếu đưa quân phục vụ Mặt trận Thái Bình Dương. |
I don't think anyone, even a supposedly advanced race of aliens, could get Tom Mason to turn against his boys. Em không nghĩ được bất cứ ai, ngay cả một chủng loại được cho là tiên tiến Alien, có thể buộc Tom Mason chống lại mấy cậu nhóc của mình. |
Goodspeed, where's Mason? Goodspeed, Mason đâu? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mason trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mason
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.