maple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maple trong Tiếng Anh.

Từ maple trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích, phong, cây thích, Chi Phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maple

thích

verb noun (tree of the Acer genus)

Doesn't melted butter and maple syrup sound so good?
Bánh bơ và si rô cây thích không nghe ngon sao?

phong

verb noun (tree of the Acer genus)

That maple-syrupy pancake smell on a mask is...
Mùi bánh kếp xirô phong trên một cái mặt nạ...

cây thích

noun

Doesn't melted butter and maple syrup sound so good?
Bánh bơ và si rô cây thích không nghe ngon sao?

Chi Phong

proper

Xem thêm ví dụ

Welcome to Maple.
Chào mừng tới Maple.
Maple Grove has grown into one of the most populous cities in the Twin Cities area, and identified as one of the fastest growing cities in the state.
Maple Grove đã phát triển thành một trong những thành phố đông dân nhất trong khu vực thành phố Twin và được xác định là một trong những thành phố phát triển nhanh nhất trong tiểu bang.
This is a list of genera in the soapberry family, Sapindaceae, which includes the soapberries (Sapindus), maples (Acer), and paullinias, amongst others.
Đây là danh sách các chi trong họ Sapindaceae, bao gồm cả Sapindus, Acer), và paullinia, trong số các chi khác.
1953 Botswana Brown Fender Telecaster featuring a Parsons and White B-string bender, with a maple neck and then salvaged the rosewood neck from the "Dragon Telecaster".
1953 Botswana Brown Fender Telecaster với dây B màu trắng của Parsons, cần được làm bằng gỗ thích và tận dụng cả những đoạn gỗ hồng mộc từ cần của cây "Dragon Telecaster".
In a grove of towering beeches, oaks, maples, and other trees, about one quarter of a mile west of the Joseph and Lucy Mack Smith family home near Palmyra, 14-year-old Joseph Smith saw in vision God the Father and His Son, Jesus Christ, in the spring of 1820.
Trong một khu rừng đầy những cây sồi, dẻ, phong và các loại cây cao chót vót khác, khoảng 40 kilômét nằm ở phía tây căn nhà của gia đình Joseph và Lucy Mack Smith, thiếu niên Joseph Smith 14 tuổi đã thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô trong khải tượng vào mùa xuân năm 1820.
In 1989, the first graphical user interface for Maple was developed and included with version 4.3 for the Macintosh.
Vào năm 1989, giao diện đồ họa người dùng đầu tiên của Maple được phát triển và bao gồm trong bản 4.3 dành cho Macintosh.
February 15 – A new red and white maple leaf design is inaugurated as the flag of Canada, replacing the Union Flag and the Canadian Red Ensign.
15 tháng 2 - Phác họa của lá phong đỏ và trắng được bắt đầu sử dụng cho quốc kỳ Canada thay thế cờ Liên hiệp và cờ hiệu màu đỏ của Canada.
In Japan, the custom of viewing the changing colour of maples in the autumn is called momijigari.
Tại Nhật Bản, tập quán theo dõi sự đổi màu của lá phong về mùa thu được gọi là "momijigari".
That maple-syrupy pancake smell on a mask is...
Mùi bánh kếp xirô phong trên một cái mặt nạ...
Leucine toxicity, as seen in decompensated maple syrup urine disease, causes delirium and neurologic compromise, and can be life-threatening.
Ngộ độc leucine, trong bệnh mất bù Maple Syrup Urine Disease (MSUD), gây mê sảng và tổn thương thần kinh, và có thể đe dọa đến tính mạng.
With the completion and major upgrades to Interstates 94 / 694, 494, and U.S. Highway 169, Maple Grove has grown at a rapid pace since the 1970s.
Với việc hoàn thành và nâng cấp lớn xa lộ Interstates 94 / 694, 494, và US Route 169, Maple Grove đã phát triển với một tốc độ nhanh chóng từ những năm 1970.
Between the mid 1995 and 2005 Maple lost significant market share to competitors due to a weaker user interface.
Giữa 1995 và 2005 Maple đã mất khá nhiều thị phần vào tay đối thủ do có giao diện người dùng yếu hơn.
In 2005, Maple 10 introduced a new "document mode", as part of the standard interface that it has been further developed over the following years.
Nhưng vào năm 2005, Maple 10 giới thiệu một "chế độ văn bản" mới, như một phần của giao diện chuẩn.
This interface is primarily written in Java (although portions, such as the rules for typesetting mathematical formulae, are written in the Maple language).
Giao diện này được viết chủ yếu bằng Java (mặc dù có nhiều phần, nhưng luật cho việc gõ công thức toán học, được viết bằng ngôn ngữ Maple).
Bell abandoned the 427 airframe and went to its MAPL (Modular Affordable Product Line) concept airframe that was still in conceptual development at the time.
Bell từ bỏ việc lấy khung của 427 và sử dụng mẫu khung MAPL (Modular Affordable Product Line) vẫn đang dừng ở mức độ ý tưởng vào thời điểm đó.
The "Maple Leaf Rag" was likely to have been known in Sedalia before its publication in 1899; Brun Campbell claimed to have seen the manuscript of the work in around 1898.
Các "Maple Leaf Rag" là có thể đã được biết đến trong Sedalia trước khi nó được công bố vào năm 1899; Brun Campbell tuyên bố đã nhìn thấy bản thảo của công việc trong khoảng năm 1898.
The maple leaves in the shield, blazoned "proper", were originally drawn vert (green) but were redrawn gules (red) in 1957 and a circlet of the Order of Canada was added to the arms for limited use in 1987.
Các maple lá trong lá chắn, blazoned "đúng đắn", ban đầu được rút ra vert (màu xanh) nhưng đã vẽ lại gules (màu đỏ) vào năm 1957 và một vòng tròn nhỏ của Order of Canada đã được thêm vào vũ khí để sử dụng hạn chế vào năm 1987.
Acer undulatum is a species of maple, endemic to Babadağ near Fethiye in Muğla Province, southwestern Turkey, where it grows at altitudes of between 1,400 and 1,800 meters.
Acer undulatum là một loài phong, đặc hữu của Babadağ gần tỉnh Fethiye ở Muğla, tây nam Thổ Nhĩ Kỳ, có ở độ cao khoảng 1.400 và 1.800 mét.
This forest here has Queensland maple, it has sword ferns from Southeast Asia.
Rừng ở đây có cây phong Queensland thuộc họ dương xỉ ở Đông Nam Á
Canada's post-war economic growth, combined with the policies of successive Liberal governments, led to the emergence of a new Canadian identity, marked by the adoption of the Maple Leaf Flag in 1965, the implementation of official bilingualism (English and French) in 1969, and the institution of official multiculturalism in 1971.
Tăng trưởng kinh tế thời hậu chiến của Canada là sự kết hợp các chính sách của các chính phủ Tự do kế tiếp nhau, dẫn đến hình thành một bản sắc Canada mới, biểu thị thông qua việc chấp thuận quốc kỳ lá phong hiện nay vào năm 1965, thi hành song ngữ chính thức (tiếng Anh và tiếng Pháp) vào năm 1969, và lập thể chế đa nguyên văn hóa chính thức vào năm 1971.
This may be observed in bullion coins such as the Canadian Gold Maple Leaf, the South African Krugerrand, the American Gold Eagle, or even the silver Maria Theresa thaler (Austria) and the Libertad (Mexico).
Điều này có thể được quan sát với thỏi tiền xu như Lá phong Vàng Canada, Krugerrand Nam Phi, Đại bàng Vàng Mỹ, hoặc thậm chí bạc Theresa Maria (Áo).
All maple syrup is now considered contraband after last week's incident.
Tất cả si- nước ngọt bây giờ được coi là lậu sau sự việc cuối tuần trước.
Ethan Francois-Ravalier (born 13 December 1996) is a footballer who plays as a rightback for Goshen Maple Leafs and the Grenada national football team.
Ethan Francois-Ravalier (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1996) is a footballer thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho Goshen Maple Leafs và Đội tuyển bóng đá quốc gia Grenada.
After the publication of the "Maple Leaf Rag", Joplin was soon being described as "King of rag time writers", not least by himself on the covers of his own work, such as "The Easy Winners" and "Elite Syncopations".
Sau khi công bố "Maple Leaf Rag", Joplin đã sớm được mô tả như "vua của các nhà văn thời gian rag", không ít nhất một mình trên trang bìa của các công việc của riêng mình, chẳng hạn như "những người đoạt giải Easy" và "Elite Syncopations".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.