manque à gagner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manque à gagner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manque à gagner trong Tiếng pháp.
Từ manque à gagner trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiếu sót, Thâm hụt ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manque à gagner
thiếu sót
|
Thâm hụt ngân sách
|
Xem thêm ví dụ
Pour les pays d’“ accueil ”, le retentissement ne se limite pas à un manque à gagner sur le plan fiscal. Sự thiệt hại cho quốc gia chứa chấp không chỉ đo lường qua số thuế bị mất. |
À cette période, pas question pour papa de travailler la nuit ou le soir, et tant pis pour le manque à gagner ! Lúc ấy, cha tôi không chịu làm việc ca tối hoặc ca đêm, mặc dù quyết định này làm cho gia đình mất đi nhiều khoản thu nhập. |
Voici ce qui ressort d’une étude réalisée auprès de 81 000 demandeurs d’emploi : “ Les heures perdues en raison des retards et des absences non autorisées constituent un manque à gagner important. Một cuộc nghiên cứu trên 81.000 người xin việc cho thấy: “Việc thất thoát giờ do nhân viên đi trễ và vắng mặt không phép là một trong những nguyên nhân chính gây thất thu ngân sách”. |
On n’a rien à gagner à révéler à une tierce personne ou en public les manquements de son conjoint. Chúng ta không được ích lợi gì khi đi nói với người khác hoặc nói giữa công chúng về những khuyết điểm của người hôn phối. |
C'est un énorme manque à gagner, 5% de notre facturation. Họ đóng góp 5% số ngân sách của ta. |
Aux Ètats- Unis, l'eau du robinet a un manque à gagner de 24 milliard de dollars en partie parce que des gens croient que Ở Mỹ, nước vòi được bị thiếu khoảng 24 tỉ đô một phần là do mọi người chỉ tin tưởng uống nước đóng chai! |
Le nombre des croyants augmentait, ce qui entraînait un manque à gagner pour Démétrius et les autres orfèvres, car moins de personnes achetaient leurs sanctuaires d’Artémis, déesse de la fertilité aux multiples mamelles. Trong khi số tín đồ gia tăng thêm nhiều thì Đê-mê-triu và các thợ bạc khác buôn bán ế ẩm vì càng ngày càng ít người đến mua các đền thờ bằng bạc cho nữ thần sanh sản Đi-anh ngực nhiều nhũ hoa. |
Souvenez-vous, avoir un but vous permet de gagner du temps et d’économiser des efforts en planifiant à l’avance pour ne pas manquer des conditions préalables et des dates d’échéance importantes. Hãy nhớ rằng, việc có được một mục tiêu cho phép các em để dành thời giờ và nỗ lực bằng cách lập kế hoạch trước và không bỏ lỡ những điều kiện tiên quyết và thời hạn quan trọng. |
Essly a suivi une formation grâce à laquelle elle a trouvé un travail lui permettant de gagner sa vie et d’être pionnière. Puis elle est partie dans une région où l’on manque cruellement de proclamateurs. Chị Essly học thêm một số khóa học, nhờ thế chị có thể làm tiên phong và tìm được công việc với mức lương đủ sống. Sau đó, chị chuyển đến một vùng rất cần người công bố Nước Trời. |
Il sait que, tout comme un employé est sanctionné s’il manque à ses devoirs, il peut perdre l’indépendance qu’il a gagnée s’il n’en use pas sagement. ” — Ramón, Mexique. Giống như nhân viên bị phạt nếu không hoàn thành trách nhiệm, cháu biết có thể mất tự do nếu không sử dụng tự do đúng cách”.—Anh Ramón, Mexico. |
Exemples : Annonces qui ne comportent pas de contenu promotionnel, annonces textuelles auxquelles il manque une ligne de texte, utilisation du champ d'URL en tant que ligne de texte supplémentaire, annonces animées qui comportent un jeu ou un concours, auxquels les internautes peuvent participer afin de gagner des prix ou d'autres récompenses, annonces qui encouragent les utilisateurs à remporter un jeu ou un concours, ou à réclamer un prix en cliquant sur l'annonce, utilisation de la capture d'écran d'une annonce textuelle afin de simuler une annonce textuelle authentique, affichage de balises ValueTrack dans le texte de l'annonce, annonces HTML5 personnalisées importées dont la zone cliquable a été modifiée Ví dụ: Quảng cáo không chứa nội dung quảng cáo; quảng cáo văn bản thiếu dòng văn bản; sử dụng trường URL làm dòng văn bản bổ sung; quảng cáo ảnh động có chứa trò chơi hoặc cuộc thi mà mọi người chơi để giành giải thưởng hoặc khoản chi trả khác; quảng cáo xúi giục mọi người nhấp vào quảng cáo để chiến thắng trò chơi hoặc cuộc thi hoặc nhận giải thưởng; sử dụng ảnh chụp màn hình của quảng cáo văn bản để mô phỏng quảng cáo văn bản gốc; hiển thị thẻ ValueTrack trong văn bản quảng cáo; tải lên quảng cáo HTML5 tùy chỉnh đã sửa đổi khả năng nhấp |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manque à gagner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới manque à gagner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.