manchette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manchette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manchette trong Tiếng pháp.
Từ manchette trong Tiếng pháp có các nghĩa là măngsét, tay áo giả, chữ thêm ngoài lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manchette
măngsétnoun (Indications en gros caractères destinées à frapper l’attention du lecteur) |
tay áo giảnoun (Indications en gros caractères destinées à frapper l’attention du lecteur) |
chữ thêm ngoài lềnoun (ngành in) chữ thêm ngoài lề) |
Xem thêm ví dụ
“ L’ENGOUEMENT pour le téléphone portable tourne à la dépendance. ” Voilà ce qu’on pouvait lire en manchette du journal japonais Daily Yomiuri. “SỰ HAM THÍCH điện thoại di dộng đã đi đến mức nghiện ngập”—đó là hàng tựa lớn trong tờ báo The Daily Yomiuri tại Nhật Bản. |
Je lui ai acheté des boutons de manchettes. Tôi mua cho ông ấy cặp khuy măng-sét. |
Vers la fin de l’année 1981, voici ce qu’on pouvait lire dans un éditorial de l’édition latino-américaine du Daily Post: “Quand vous vous êtes réveillé ce matin et que vous avez lu les manchettes des journaux, vous êtes- vous soudain rendu compte à quel point le monde est dangereux et instable?” Vào cuối năm 1981 câu hỏi như sau đã được nêu ra một cách chua cay trong một bài xã-luận đăng trong tờ báo Daily Post phát-hành ở một xứ Nam-Mỹ: “Sáng nay khi bạn mở mắt tỉnh dậy, đọc những hàng tin lớn trên mặt báo liệu bạn có tức thời nhận-định rằng thế-giới ngày nay có vẻ nguy-hiểm và bất-ổn một cách khủng-khiếp không?” |
Le quotidien espagnol El País portait récemment la manchette suivante: “Le cosmos est en passe de se transformer en théâtre d’opérations militaires.” Một nhật-báo tại Tây-ban-nha, tờ El País, đã đăng hàng tít lớn: “Không-gian đang biến thành một lãnh-vực hành-quân”. |
12 En Belgique, La Nouvelle Gazette de Charleroi a présenté l’un de ses articles sous cette manchette: “Pour éviter une guerre nucléaire d’ici 25 ans, des experts américains n’ont trouvé qu’une solution: celle des Témoins de Jéhovah!” 12 Nhật-báo La Nouvelle Gazette tại Bỉ có đăng-tải một bài báo với tựa đề: “Để tránh một cuộc chiến-tranh nguyên-tử trong vòng 25 năm tới, các chuyên-gia Hoa-kỳ chỉ tìm ra được một giải-pháp duy-nhứt: giải-pháp của các Nhân-chứng Giê-hô-va!” |
” Voilà ce qu’on pouvait lire en manchette de la Biblical Archaeology Review (novembre/décembre 2002). Đây là lời công bố trên trang bìa tạp chí khảo cổ về Kinh Thánh Biblical Archaeology Review (tháng 11/12 2002). |
De fait, une manchette du New York Times annonçait cette année : “ La chirurgie ‘ sans transfusion ’ : des avantages de plus en plus reconnus. ” Quả vậy, một hàng đầu trên nhật báo The New York Times năm ngoái tuyên bố: “Phẫu thuật ‘không truyền máu’ được thêm nhiều người chấp nhận”. |
Ce ne sont sûrement pas des boutons de manchette. Chắc chắn không phải khuy măng sét sĩ quan. |
CES manchettes tirées de journaux nord et sud-américains sont le reflet d’une tendance mondiale inquiétante. NHỮNG hàng tựa lớn này trên báo chí ở Bắc và Nam Mỹ cho thấy một chiều hướng làm lo ngại trên thế giới. |
Et ici, de même pour cette manchette. Đây nữa, cổ tay áo cũng thế. |
" Quand j'ai frappé sa manchette ", a déclaré Cuss, " Je vous le dis, il s'est senti exactement comme frapper un bras. " Khi tôi nhấn vòng bít của mình ", cho biết người " Tôi nói với bạn, nó cảm thấy chính xác như đánh một cánh tay. |
Vous pourriez faire les manchettes au pays. Anh có thể là tâm điểm của toàn quốc trong vụ này. |
Il n'existe que deux boutons de manchettes le représentant, et ils sont tous deux à vous. Chỉ có hai cái măng sét như thế này trên toàn thế giới và giờ cậu có cả hai. |
Un journal local a fait paraître cette manchette : “ Pourquoi le fils comme le père a préféré la prison. Một tờ báo địa phương có đăng hàng tựa lớn: “Tại sao con bắt chước cha chọn vô tù”. |
Des boutons de manchettes gravés? Chà, cổ tay áo có đính luôn. |
" C'est très bien pour vous à rire, mais je vous dis que j'ai été tellement surpris, j'ai touché sa manchette dur, et se retourna, et coupé de la salle - je l'ai quitté - " " Đó là tất cả rất tốt cho bạn cười, nhưng tôi nói với bạn tôi đã giật mình vì vậy, tôi nhấn vòng bít của mình cứng, và quay lại, và cắt ra khỏi phòng tôi để lại cho anh - " |
Je vous aurais tué d'une manchette de karaté. Tôi có thể giết anh với một cú chém karate. |
Il a été rapporté qu'après l’annonce de la nouvelle, environ 15 % des publications Twitter – ou 5 000 tweets par minute – mentionnaient Michael Jackson, – à comparer aux 5 % constatés pour la mention des élections iraniennes de 2009 ou la pandémie grippale de 2009, deux évènements qui avaient fait les manchettes au début de l’année. Khoảng 15% bài đăng trên Twitter (5.000 tweet mỗi phút) có nhắc đến Jackson sau khi thông tin được lan truyền, so với con số 5% đề cập đến bầu cử tổng thống Iran hay đại dịch cúm 2009 vào thời điểm cùng năm. |
Dans ton journal d’étude des Écritures, écris un gros titre de journal (une manchette ou un résumé en quelques mots) décrivant la condition de vie, pendant le millénium, que tu attends avec le plus d’impatience. Viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em một tiêu đề của tờ báo (một điểm nhấn mạnh hoặc tóm lược trong một vài từ) mô tả tình trạng ngàn năm các em mong đợi nhất. |
Sous la manchette “le ‘rocher’ du pouvoir chancelle dans le monde entier”, un article du Washington Post faisait remarquer que les récents conflits militaires du monde “renforcent l’idée selon laquelle les événements nous échappent”. Một buổi sáng nọ khi một linh-mục mở cửa Nhà thờ Lớn “Thánh Giăng của Đức Chúa Trời” ở Granada, Tây-ban-nha, ông thấy 4 hàng nước mắt đỏ như máu trên khuôn mặt của pho tượng “Mẹ đồng-trinh sầu bi” và một chiếc khăn tay còn dính máu trên tay bà. |
J’étais en mission à Londres lorsque j’ai lu les manchettes des journaux qui clamaient : « L’Utah tue la Prohibition ! » Tôi đang đi truyền giáo ở Luân Đôn, nước Anh, khi tôi đọc các hàng tít lớn của một tờ báo cho biết: “Tiểu Bang Utah Bỏ Phiếu Hủy Bỏ Luật Cấm Sản Xuất và Buôn Bán Rượu.” |
Qu’il s’agisse d’une manchette sur une catastrophe naturelle ou de ragots peu reluisants étalés en couverture d’un magazine, il semble que les mauvaises nouvelles se vendent mieux que les bonnes. Dù là đầu đề nhật báo nói về một thiên tai hay một vài chuyện lượm lặt hào hứng phô bày nơi trang bìa của một tạp chí hào nhoáng, thì dường như tin chẳng lành bán chạy hơn là tin lành. |
Nos médias sont obligés de crier avec ce genre de manchettes pour attirer notre attention. Các phương tiện truyền thông quất vào chúng ta những kiểu tít thế này để thu hút sự chú ý. |
“ Le spectre du choléra hante l’Europe ”, dit la manchette. Đầu đề bài tường thuật về bệnh này đọc như sau: “Cái bóng ma của bệnh dịch tả ám ảnh Âu Châu”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manchette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới manchette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.