magnitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magnitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnitude trong Tiếng Anh.
Từ magnitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầm quan trọng, độ lớn, lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magnitude
tầm quan trọngnoun The latest success is older by a significant order of magnitude . Thành công mới nhất có tầm quan trọng to lớn về mặt thời gian . |
độ lớnnoun (mathematical concept related to comparison and ordering) One extra order of magnitude in space is 10,000 times more calculations. Thêm một bậc độ lớn trong không gian là khoảng hơn 10,000 lần tính toán. |
lượngnoun |
Xem thêm ví dụ
In view of the magnitude and global scope of terrorism, nations around the earth quickly banded together to combat it. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead. Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước. |
At 5:30 this afternoon, there was a mild earthquake of 2. 0 magnitude in Seoul. Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul |
Radiocarbon dating has established that Mount Tambora had erupted three times during the current Holocene epoch before the 1815 eruption, but the magnitudes of these eruptions are unknown. Việc xác định niên đại bằng radiocarbon đã xác định rằng núi Tambora đã phun trào ba lần trong thế Holocene trước khi phun trào năm 1815, nhưng chưa rõ mức độ của những vụ phun trào này. |
For comparison, the yellowish Sun has a B−V index of 0.656 ± 0.005, whereas the bluish Rigel has a B−V of −0.03 (its B magnitude is 0.09 and its V magnitude is 0.12, B−V = −0.03). Ví dụ, Mặt Trời màu vàng có chỉ mục B-V bằng 0,656±0,005, trong khi sao Rigel màu xanh có chỉ mục B-V -0,03 (cấp sao B của nó là 0,09 và cấp sao V là 0,12, B - V = -0,03). |
Looking ahead, if you think of this disk as representing all of the children we've treated so far, this is the magnitude of the problem. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
The earthquake had an estimated magnitude of 7.2 ± 0.3 on the surface wave magnitude scale. Trận động đất có cường độ ước tính là 7,2 ± 0,3 trên thang cường độ theo sóng bề mặt. |
In 2007, the probability of an earthquake with a magnitude of Mw 8.1–8.3 was estimated as 99% within the following 30 years. Năm 2007, có thể có một trận động đất với độ lớn Mw8,1–8,3 được ước tính xảy ra với xác suất 99% trong vòng 30 năm sau. |
Something of this magnitude, it took years to plan, and we had days. Không có thông tin nào về việc di chuyển của ta được phát ra ngoài. |
The 801 processor was more than an order of magnitude more powerful than the Intel 8088, and the operating system more advanced than the PC DOS 1.0 operating system from Microsoft. Bộ vi xử lý 801 đã có sức mạnh lớn hơn Intel 8088 và hệ điều hành tiên tiến hơn hệ điều hành PC DOS 1.0 từ Microsoft. |
It is called order of magnitude because that may be all that can be determined at an early stage. Nó được gọi là thứ tự cường độ vì đó có thể là tất cả những gì có thể được xác định ở giai đoạn đầu. |
October 26 – A magnitude 7.5 earthquake strikes the Hindu Kush region and causes 398 deaths, with 279 in Pakistan, 115 in Afghanistan and 4 in India. 26 tháng 10: 1 vụ động đất cường độ 7,5 Mw tấn công khu vực Hindu Kush và khiến 398 người thiệt mạng, tại Pakistan, Afghanistan và Ấn Độ. |
Intrinsic or absolute magnitude is directly related to a star's luminosity, and is what the apparent magnitude a star would be if the distance between the Earth and the star were 10 parsecs (32.6 light-years). Cấp sao tuyệt đối hay nội tại có liên quan trực tiếp đến độ sáng của sao và đo bằng cấp sao biểu kiến với khoảng cách quy ước từ Trái Đất đến ngôi sao là 10 parsec (32,6 năm ánh sáng). |
The age of the cluster is around 200 million years while the brightest member star is of magnitude 5.6. Độ tuổi của cụm sao này khoảng 220 triệu năm trong khi ngôi sao sáng nhất có cấp sao biểu kiến bằng 5,6. |
Because of the Prophet Joseph Smith, I understand more fully the magnitude of Christ’s Atonement. Nhờ vào Tiên Tri Joseph Smith, tôi hiểu một cách trọn vẹn hơn tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô. |
This means that the magnitude of the stress cannot exceed the yield strength of a material, and the time scale of the stress cannot approach the relaxation time of the material. Điều này có độ lớn của áp lực không thể vượt quá sức mạnh tối đa của vật liệu, và khoảng thời gian áp lực tác động không bằng với khoảng thời gian thả lỏng của vật liệu. |
The study of ecosystems can cover 10 orders of magnitude, from the surface layers of rocks to the surface of the planet. Nghiên cứu về các hệ sinh thái có thể phủ đến 10 đơn vị độ lớn, từ đơn vị lớp bề mặt của đá đến đơn vị toàn bộ bề mặt của hành tinh. |
The North American Trade Agreement (NAFTA) is by far the most important Trade Agreement Mexico has signed both in the magnitude of reciprocal trade with its partners as well as in its scope. Bài chi tiết: Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) cho đến nay là hiệp định quan trọng nhất trong các Hiệp định thương mại của México, đã được ký kết thể hiện cả hai mặt tính quan trọng của tương hỗ thương mại với các đối tác cũng như trong phạm vi của nó. |
The chemistry from compounds in the environment is orders of magnitude more complex than our best chemists can produce. Các chất hóa học từ các hợp chất trong môi trường có cấu trúc phức tạp hơn những hợp chất tốt nhất mà chúng tôi có thể sản xuất. |
It has a mean opposition magnitude of +7.8, comparable to that of Neptune, and can easily be seen with binoculars at most oppositions. Nó có cấp sao +7.8, gần bằng Sao Hải Vương và có thể dễ dàng nhìn thấy được bằng ống nhòm tại hầu hết các xung đối. |
There were two shocks with magnitudes exceeding 5, and they constituted an earthquake doublet. Có hai trận động đất với cường độ trên 5, và chúng hợp thành một trận động đất kép. |
According to Tad Murty, vice-president of the Tsunami Society, the total energy of the tsunami waves was equivalent to about five megatons of TNT (20 petajoules), which is more than twice the total explosive energy used during all of World War II (including the two atomic bombs) but still a couple of orders of magnitude less than the energy released in the earthquake itself. Theo Tad Murty, Phó chủ tịch Hiệp hội Sóng thần, tổng năng lượng của những đợt sóng thần là xấp xỉ 5 megaton TNT (20 petajoule), gấp hai lần năng lượng của toàn bộ chất nổ được sử dụng trong Chiến tranh thế giới thứ hai (kể cả hai quả bom nguyên tử), nhưng chỉ là hai bậc trên thang đo lường thấp hơn cường độ năng lượng phóng ra bởi cơn địa chấn. |
During this meeting a 9.0-magnitude earthquake and tsunami struck the region of Japan where the Japan Sendai Mission is located. Trong lúc họp, một trận động đất có cường độ 9,0 và một cơn sóng thần đã xảy ra ở Nhật Bản, ở khu vực nơi có Phái Bộ Truyền Giáo Japan Sendai. |
Up to that moment I had never felt the magnitude of the promise contained in that scripture and that this commandment was truly a witness of the love that God, our Heavenly Father, gives to His children here on earth.” Cho đến giờ phút đó, tôi đã chưa bao giờ cảm thấy tính chất trọng đại của lời hứa được chép trong câu thánh thư đó và lệnh truyền này thực sự là một bằng chứng về tình thương yêu mà Thượng Đế, Cha Thiên Thượng của chúng ta, ban cho con cái của Ngài nơi đây trên thế gian.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magnitude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.