macho trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ macho trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macho trong Tiếng Anh.
Từ macho trong Tiếng Anh có nghĩa là đại trượng phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ macho
đại trượng phuadjective Are you going to stay here and act macho, or come and have some fun? Anh định nằm đó đóng vai đại trượng phu hay ra đây chơi? |
Xem thêm ví dụ
They were the least macho people I've ever met, but they made my day. Họ chẳng có vẻ gì là người bặm trợn, nhưng họ làm tôi rất vui. |
He's a very macho little slime. Hắn là một tên điên hay sĩ diện. |
2300 AD (role-playing game) Abalone Ad Astra (role-playing game) Barbarossa Buck Rogers - Battle for the 25th Century Cyberpunk 2013 (role-playing game) Dirty Minds Free Parking Girl Talk Fun House Kremlin Macho Women with Guns (role-playing game) Merchant of Venus Ninjas and Superspies (role-playing game) Scattergories Sky Galleons of Mars Space: 1889 (role-playing game) Spiel des Jahres: Barbarossa 1988 in video gaming 2300 AD (trò chơi nhập vai) Abalone Ad Astra (trò chơi nhập vai) Barbarossa Buck Rogers - Battle for the 25th Century Cyberpunk 2013 (trò chơi nhập vai) Dirty Minds Free Parking Girl Talk Fun House Kremlin Macho Women with Guns (trò chơi nhập vai) Merchant of Venus Ninjas and Superspies (trò chơi nhập vai) Scattergories Sky Galleons of Mars Space: 1889 (trò chơi nhập vai) Spiel des Jahres: Barbarossa Trò chơi điện tử năm 1988 |
And once you have been under fire yourself, it brings home even more clearly that a gun is not some macho instrument to brag about. Và một khi bạn đã trải qua súng đạn, thì bạn sẽ càng thấy rõ ràng hơn rằng cây súng chả phải là thứ vũ khí quyền lực đáng để khoe khoang. |
One theory was that dark matter might consist of Massive Astrophysical Compact Halo Objects (MACHOs)—faint but massive objects such as red dwarfs and planets in the outer regions of galaxies. Một lý thuyết cho rằng vật chất tối có thể bao gồm các Đối tượng Thiên văn Nhỏ Nặng - mờ nhạt nhưng có khối lượng lớn như các hành tinh và sao lùn đỏ và ở khu vực bên ngoài thiên hà . |
Wing Chun, as taught by Ip Man, is being viewed as a martial art meant only for girls; Hung Ga, as taught by Hung Chun-nam, is being seen as a macho form of boxing. Wing Chun, như được dạy bởi Ip Man, đang được xem như là một võ thuật chỉ có ý nghĩa đối với các cô gái; Hung Ga, như được dạy bởi Hung Chun-nam, đang được xem như một hình thức đàn ông của quyền anh. |
I'll pretend to be macho while a guy stuffs three feet of plastic up my nose. Anh sẽ giả vờ là anh hùng khi có gã nhồi cái que 3 feet vào mũi anh. |
American macho. Chàng Mỹ chuẩn men. |
When he was in college, it was just not macho at all to become a nurse, so he avoided it for years. Khi còn học Cao đẳng, anh ấy không hề có đam mê trở thành một điều dưỡng, anh ấy đã lảng tránh nó trong nhiều năm. |
And they think of it as somehow macho, hard discipline on themselves. Họ cho đó là sự nam tính, kỷ luật thép đổi với bản thân. |
Then, in some cultures men with a macho self-image may not wish to be seen in a nurturing role. Rồi thì, trong một số nền văn hóa, những người đàn ông tự thể hiện nam tính một cách quá khích, không thích đảm nhận vai trò dưỡng dục. |
A number of role models in entertainment and sports are machos who do not shed tears or show tender affection. Một số người được coi là gương mẫu trong giới giải trí và thể thao, là những người tự cho mình có đầy nam tính không thèm rơi lệ hoặc tỏ lòng trìu mến. |
Now I don't just mean in the field of daft macho Edwardian style derring-do, but also in the fields of pancreatic cancer, there is something addictive about this, and in my case, I think polar expeditions are perhaps not that far removed from having a crack habit. Tôi không chỉ nói trong phạm vi gan dạ mà ngu xuẩn kiểu thời vua Edward, mà còn trong các lĩnh vực ung thư tuyến tụy, cũng rất dễ gây nghiện, và trong trường hợp của tôi, tôi nghĩ những chuyến thám hiểm vùng cực có lẽ không khác nghiện thuốc phiện là mấy. |
When combined alongside Ankydon, it results in a "Macho" combination. Khi kết hợp cùng với Ankydon, nó kết quả trong một "Macho" kết hợp. |
What is this macho thing? Có phải đây là việc của bậc nam nhi không? |
Some boys act in a macho fashion in order to be well-thought-of by other students, going as far as bullying others in school. Một số thiếu niên thích tỏ ra khí phách nam nhi để các học sinh khác thán phục, đến độ chúng bắt nạt những đứa khác ở trường. |
You're such a macho, chief. Ông đúng là một bậc đại trượng phu, sếp. |
This huge, macho couch. Quá lớn, không nam tính. |
Are you going to stay here and act macho, or come and have some fun? Anh định nằm đó đóng vai đại trượng phu hay ra đây chơi? |
I go with my gut, and my gut tells me that this guy is El Macho. Tôi tin vào linh tính, và linh tính mách bảo tôi kẻ đó là El Chuẩn Man. |
Turns out you were right about the whole El Macho thing, huh? Hóa ra anh nói đúng về chuyện El Chuẩn Man nhỉ? |
It's Luis " El super macho " Sanchez! Đó là ông Luis Sanchez! |
Gru immediately suspects the Mexican restaurant owner, Eduardo Pérez, of being the infamous "El Macho", a legendary super-villain who supposedly died by riding a shark into the mouth of an active volcano with 250 pounds of dynamite strapped to his chest. Gru ngay lập tức nghi ngờ ông chủ nhà hàng Mexico, Eduardo Pérez là El Macho, một tên tội phạm khét tiếng, người đã chết cách đây 20 năm bằng cách cưỡi một con cá mập cùng với 250 pound thuốc nổ buộc vào ngực và nhảy vào ngọn núi lửa đang hoạt động. |
He really thinks it's El Macho. Anh ấy thực sự nghĩ thủ phạm là El Chuẩn Man. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macho trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới macho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.