macaroni trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ macaroni trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macaroni trong Tiếng Anh.
Từ macaroni trong Tiếng Anh có các nghĩa là mì ống, macarôni, bột ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ macaroni
mì ốngnoun (type of pasta) You know, I make the world's best macaroni and cheese. Này, cô đã làm món mì ống và pho mát ngon nhất thế giới đấy. |
macarôninoun (type of pasta) |
bột ốngnoun |
Xem thêm ví dụ
Macaroni and cheese with cut-up hot dogs. Mì ống, pho mát và xúc xích. |
I ate jars of pureed macaroni and beef. Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò. |
With about 18 million individuals, the macaroni penguin is the most numerous penguin species. Với khoảng 18 triệu cá thể, chim cánh cụt Macaroni có số lượng nhiều nhất các loài chim cánh cụt. |
You know, I make the world's best macaroni and cheese. Này, cô đã làm món mì ống và pho mát ngon nhất thế giới đấy. |
And that's why gasoline and macaroni salad are not that different - they're both made of the same stuff, just one tastes better. Vậy nên xăng và salad mì ống không khác nhau quá nhiều chúng đều tạo bởi chung một thứ, chỉ là thứ này ngon hơn thứ kia thôi |
I'm not acting strange. I'm looking for the macaroni. Em đâu có cư xử lạ, chỉ là đang tìm macaroni thôi. |
Variations include the timballo Alberoni, combining macaroni, shrimp sauce, mushrooms, butter and cheese, and named for Giulio Alberoni, and the Timballo Pattadese. Biến thể, bao gồm các timballo Alberoni, kết hợp mì ống mắm ruốc, nấm, bơ và pho mát, và đặt tên cho Giulio Alberoni, và Timballo Pattadese. |
I can make you some macaroni and cheese for dinner. Tớ có thể làm mỳ ống và pho mát vào bữa tối cho cậu. |
I think I was at the Macaroni Grill, and I was asking them if they had those special toasted ravioli. Em nghĩ lúc đó em đang ở quán nướng Macaroni, và đang hỏi xem họ có món ravioli nướng đặc biệt không. |
My dad was always working, so I came up with about 101 different ways to make macaroni and cheese. Bố tôi thì luôn làm việc, nên tôi đã tìm ra khoảng 101 cách khác nhau để làm mỳ ống và pho mát. |
So it's a little bit unexpected, but, in a way, it refers to the macaroni art that children make for their parents or they make in school and give to their parents, which is in itself a form of honor. Vì vậy có bất ngờ một chút, nhưng, theo cách nào đó, nó liên hệ đến tác phẩm mì macaroni mà trẻ con làm cho bố mẹ chúng hoặc làm ở trường và tặng bố mẹ, như một cách thể hiện sự tôn trọng. |
These bacteria produce a toxin in foods such as cream-filled cakes and pies , salads ( most at risk are potato , macaroni , egg , and tuna salads ) and dairy products . Các loại vi khuẩn này tạo độc tố trong thức ăn chẳng hạn như bánh ngọt và bánh nướng nhân ngọt phủ kem , rau trộn ( có nguy cơ nhiều nhất là khoai tây , mì ống , trứng , và rau trộn cá ngừ ) và các sản phẩm làm từ sữa . |
He took the frozen macaroni and cheese. Nó lấy mì đông lạnh với bơ kìa. |
I' ve finally convinced Giovanni, the ' macaroni ', that you' d be mine tonight Cuối cùng thì anh cũng thoả ước được với Giovanni " mỳ ống ", rằng em sẽ là của anh đêm nay |
Let's go back to our macaroni salad. Quay lại với món salad mì ống. |
After spending the summer breeding, penguins disperse into the oceans for six months; a 2009 study found that macaroni penguins from Kerguelen travelled over 10,000 km (6,200 mi) in the central Indian Ocean. Sau khi trải qua mùa hè sinh sản, chim cánh cụt phân tán thành vào các đại dương trong sáu tháng, một nghiên cứu năm 2009 cho thấy rằng các chim cánh cụt Macaroni từ Kerguelen đã đi qua hơn 10.000 km (6.200 dặm) ở trung bộ Ấn Độ Dương. |
Everyone saw the funny side of it, especially Margaret, and enjoyed the meal —without the macaroni! Mọi người, đặc biệt là chị Margaret, đều nhìn vấn đề theo khía cạnh hài hước và cùng nhau vui vẻ dùng món nui, mà không có nui! |
Here, again, macaroni salad provides a nice example. Một lần nữa salad mì ống là một ví dụ hấp dẫn. |
There is some controversy over whether royal penguins are a subspecies of macaroni penguins. Có một số tranh cãi về liệu các chú chim cánh cụt Hoàng gia là một phân loài của chim cánh cụt Macaroni. |
It's all made from the same elements that make up macaroni salad. Tất cả đều có thành phần giống thành phần của món salad mì ống. |
He was always getting ingredients out of the fridge and mixing them into these, needless to say, uneatable concoctions, or making invisible macaroni and cheese. Em thường xuyên lôi các loại nguyên liệu từ tủ lạnh ra và chế biến chúng thành những món hỗn độn hay làm món mì ống và pho mát tàng hình. |
Instead of putting that rotisserie chicken and macaroni salad in you cart , buy the ingredients and prepare the meal yourself . Thay vì mua gà quay và salad mì ống , hãy mua các thành phần nguyên vật liệu và tự tay nấu ăn . |
The macaroni is then enclosed in a pastry case or lid before being baked. Sau đó macaroni được gắn vào đế bắn hoặc nắp trước khi nướng. |
Some consider kushari, a mixture of rice, lentils, and macaroni, to be the national dish. Một số người coi kushari - một hỗn hợp cơm, đậu lăng và macaroni - là món ăn quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macaroni trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới macaroni
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.