lymphoma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lymphoma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lymphoma trong Tiếng Anh.
Từ lymphoma trong Tiếng Anh có nghĩa là khối u lym-phô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lymphoma
khối u lym-phônoun |
Xem thêm ví dụ
If he has lymphoma this far advanced, we should be able to see it in his blood and brain. Nếu thằng bé có u lym-phô phát triển đến mức đó, ta có thể thấy trong máu và não. |
Non-Hodgkin lymphoma is a cancer characterised by increased proliferation of B-cells or T-cells, generally occurs in an older age group than Hodgkin lymphoma. Non-Hodgkin lymphoma là một bệnh ung thư đặc trưng bởi sự gia tăng phổ biến của tế bào B hoặc tế bào T, thường xảy ra trong một nhóm tuổi lớn hơn hơn Hodgkin lymphoma. |
And MRI, sputum and ACE ruled out TB, sarcoidosis and lymphoma, which leaves us with... bệnh Sarcoid và u lympho nghĩa là ta còn... |
What about lymphoma? U lympho thì sao? |
Worldwide, lymphomas developed in 566,000 people in 2012 and caused 305,000 deaths. Trên toàn thế giới, lymphoma có trên 566.000 người vào năm 2012 và gây ra 305.000 ca tử vong. |
There are many subtypes of lymphomas. Có hàng chục loại lymphoma. |
You take lymphoma and tuberculosis. Cô dự hội bệnh u lympho và bệnh lao. |
Could be Lymphoma. Có thể là u Lympho. |
What about splenic cancer or Non-Hodgkin's lymphoma? Ung thư lá lách hoặc u lympho không Hodgkin thì sao? |
Lymphoma was your idea? U Lympho là ý của cô? |
For the past three years, my mother has been suffering from intermittent lymphoma. Trong 3 năm qua, mẹ tôi đã phải chịu đựng căn bệnh ung thư hạch bạch huyết. |
She has MALT lymphoma. Cô ấy bị u lymphô liên kết niêm mạc. |
The World Health Organization (WHO) includes two other categories as types of lymphoma: multiple myeloma and immunoproliferative diseases. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) bao gồm hai loại khác là các loại u lymphoma: myeloma và các bệnh suy giảm miễn dịch. |
In 1972, when the girls were 12 and 10 years old, Judy died of Hodgkin’s disease, a type of lymphoma. Vào năm 1972, khi hai con tôi lên 12 và 10 tuổi, Judy qua đời vì bệnh Hodgkin, một dạng của bệnh u lymphô. |
We ran blood tests for ovarian, lung and lymphomas. Đã xét nghiệm máu để kiểm tra buồng trứng, phổi và lympho. |
Lymphoma most often spreads to the lungs, liver, and brain. Lymphoma thường lan tới phổi, gan và não. |
Lymphoid leukaemias and lymphomas are now considered to be tumours of the same type of cell lineage. Bệnh bạch cầu lympho và tế bào bạch huyết hiện nay được coi là khối u của cùng loại của các dòng tế bào. |
Procarbazine is a chemotherapy medication used for the treatment of Hodgkin's lymphoma and brain cancers. Procarbazine là một loại thuốc hóa trị liệu được sử dụng để điều trị ung thư Hodgkin và các dạng ung thư não . |
It will contract-make medicines made from living cells, and Samsung Group plans to expand into producing copies of biologics including Rituxan, the leukemia and lymphoma treatment sold by Roche Holding AG and Biogen Idec Inc. Samsung Bioepis is a joint venture between Samsung Biologics (85%) and the U.S.-based Biogen Idec (15%). Nó sẽ hợp đồng sản xuất thuốc từ tế bào sống và Tập đoàn Samsung có kế hoạch mở rộng sản xuất các bản sao sinh học bao gồm Rituxan, bệnh bạch cầu và điều trị u lympho được bán bởi Roche Holding AG và Biogen Idec Inc. Samsung Bioepis là liên doanh giữa Samsung Biologics (85%) và Biogen Idec có trụ sở tại Hoa Kỳ (15%). |
They're perfect for lymphoma. Còn giày này quá hợp với u lympho. |
And pretty much confirms the lymphoma. Gần như xác nhận u lym-phô. |
We should start treating him for lymphoma right away. Chúng ta nên điều trị u lympho cho ông ấy ngay. |
They are called "leukaemia" when in the blood or marrow and "lymphoma" when in lymphatic tissue. Họ được gọi là "bệnh bạch cầu" khi trong máu hoặc tủy và "lymphoma" khi trong mô bạch huyết. |
The presence of these cells is diagnostic of Hodgkin's lymphoma. Sự hiện diện của các tế bào này là dấu hiệu để chẩn đoán ung thư hạch Hodgkin. |
We're going to do a biopsy to check for lymphoma. Chúng tôi sẽ làm sinh thiết để xem có phải u lympho không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lymphoma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lymphoma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.