lymphatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lymphatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lymphatic trong Tiếng Anh.

Từ lymphatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạch huyết, mạch bạch huyết, nhẽo nhợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lymphatic

bạch huyết

noun

As with arteries and veins, there are several orders of lymphatic vessels.
Cũng như với động mạch và tĩnh mạch, có nhiều loại mạch bạch huyết.

mạch bạch huyết

adjective

As with arteries and veins, there are several orders of lymphatic vessels.
Cũng như với động mạch và tĩnh mạch, có nhiều loại mạch bạch huyết.

nhẽo nhợt

adjective

Xem thêm ví dụ

Lymphatic vessels also provide routes for disease organisms.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
Any blockage of lymphatic vessels causes fluid to accumulate in the affected region, creating a swelling called an edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
So in that way, it sounds a lot like the lymphatic system, doesn't it?
Nghe giống hệ bạch huyết, đúng không?
Hence, lymphatic vessels do not form a circuit as the cardiovascular system does.
Vì vậy các mạch bạch huyết không hợp thành một vòng như hệ tim mạch.
Leukocytes are found throughout the body, including the blood and lymphatic system.
Bạch cầu được tìm thấy khắp cơ thể, bao gồm máu và hệ bạch huyết.
The study of lymphatic drainage of various organs is important in the diagnosis, prognosis, and treatment of cancer.
Việc nghiên cứu dẫn lưu bạch huyết của cơ quan khác nhau là rất quan trọng trong chẩn đoán, tiên lượng và điều trị ung thư.
When cancer has spread to other organs, there may be backache, neurological symptoms, and swelling in the legs because of obstruction of the lymphatic system.
Khi ung thư lan đến các bộ phận khác, có thể bị đau lưng, bị triệu chứng thần kinh, và hai chân bị sưng vì hệ bạch huyết bị tắc.
Lymphatic vessels, which serve as pathways for immune cells, have recently been discovered in the brain, and they may also play a role in clearing out the brain's daily waste products.
Các mạch bạch huyết, làm đường dẫn cho các tế bào miễn dịch, vừa mới được phát hiện ra gần đây trong não bộ, và chúng có thể đóng vai trò dọn dẹp các chất thừa thải hằng này trong bộ não.
Another suggests that the endometrial tissue is distributed from the uterus to other parts of the body through the lymphatic system or the bloodstream.
Một thuyết khác cho rằng mô nội mạc từ tử cung phân tán ra những phần khác của cơ thể qua hệ bạch huyết hay tuần hoàn.
Causes are unknown in most cases, but sometimes there is a previous history of severe infection, usually caused by a parasitic disease, such as lymphatic filariasis.
Nguyên nhân chưa được biết ở hầu hết các trường hợp, nhưng thường trước đây có dấu hiệu nhiễm trùng nặng, thường được gây ra bởi một bệnh ký sinh trùng, chẳng hạn như bệnh giun chỉ[ bạch huyết.
So if we were to zoom into this guy's head, one of the things that you would see there is that there are no lymphatic vessels in the brain.
Nếu chúng ta phóng to đầu chàng trai, một trong những thứ, bạn sẽ thấy ở đó là chẳng có mạch bạch huyết nào ở não cả.
Hence, our Creator empowered the lymphatic system with potent defenses, the lymphoid organs: the lymph nodes—scattered along the lymphatic collecting vessels—the spleen, the thymus, the tonsils, the appendix, and the lymphoid follicles (Peyer’s patches) in the small intestine.
Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non.
They are called "leukaemia" when in the blood or marrow and "lymphoma" when in lymphatic tissue.
Họ được gọi là "bệnh bạch cầu" khi trong máu hoặc tủy và "lymphoma" khi trong mô bạch huyết.
The Lymphatic System
Hệ bạch huyết
Anatomy image:7881 at the SUNY Downstate Medical Center "spleen" from Encyclopædia Britannica Online Spleen and Lymphatic System, Kidshealth.org (American Academy of Family Physicians) Spleen Diseases from MedlinePlus "Finally, the Spleen Gets Some Respect" New York Times piece on the spleen Normal range of spleen size for a given age in children
Ảnh giải phẫu SUNY 7881 "spleen" from Encyclopædia Britannica Online Spleen and Lymphatic System, Kidshealth.org (American Academy of Family Physicians) Spleen Diseases from MedlinePlus "Finally, the Spleen Gets Some Respect" New York Times piece on the spleen Bản mẫu:Giải phẫu động vật Bản mẫu:Hệ bạch huyết
The most common clinical manifestation of NTM disease is lung disease, but lymphatic, skin/soft tissue, and disseminated disease are also important.
Biểu hiện lâm sàng phổ biến nhất của bệnh NTM là bệnh phổi, nhưng bạch huyết, da/mô mềm và bệnh lan truyền cũng rất quan trọng.
As with arteries and veins, there are several orders of lymphatic vessels.
Cũng như với động mạch và tĩnh mạch, có nhiều loại mạch bạch huyết.
This diagram shows the body's lymphatic system, which has evolved to meet this need.
Giản đồ này thể hiện hệ mạch bạch huyết dần dần phát triển để đáp ứng nhu cầu.
Lymphatics ultimately drain into the bloodstream, so the plague bacteria may enter the blood and travel to almost any part of the body.
Lymphatics cuối cùng chảy vào máu, do đó, vi khuẩn bệnh dịch hạch có thể đi vào máu và đi đến hầu như bất kỳ phần nào của cơ thể.
As soon as the bacon was well under way, and Millie, her lymphatic aid, had been brisked up a bit by a few deftly chosen expressions of contempt, she carried the cloth, plates, and glasses into the parlour and began to lay them with the utmost eclat.
Ngay sau khi thịt xông khói là cũng theo cách nào, và Millie, viện trợ bạch huyết của mình, đã được brisked lên một chút bởi một số khéo léo lựa chọn biểu thức của sự khinh miệt, cô mang vải, tấm, và kính vào phòng khách và bắt đầu sa thải họ với Eclat nhất.
The next breakthrough came when in 1622 a physician, Gaspare Aselli, identified lymphatic vessels of the intestines in dogs and termed them venue alba et lacteal, which is now known as simply the lacteals.
Các bước đột phá tiếp theo đến khi năm 1622 là một bác sĩ, Gaspare Aselli, xác định các mạch bạch huyết của ruột ở chó và gọi chúng -tĩnh alba et lacteae, mà bây giờ được gọi là chỉ đơn giản là lacteals.
The lymphatic system, because of its closeness to many tissues of the body, is responsible for carrying cancerous cells between the various parts of the body in a process called metastasis.
Hệ thống bạch huyết, vì sự gắn liền của nó với nhiều mô của cơ thể, chịu trách nhiệm thực hiện các tế bào ung thư giữa các bộ phận khác nhau của cơ thể trong một quá trình được gọi là di căn.
As these cells travel through the lymphatic system, some of them are carried back with a belly full of dye into the lymph nodes while others remain in the dermis.
Khi di chuyển qua hệ thống bạch huyết, một vài trong số này được đưa trở lại cùng với thuốc nhuộm vào các hạch bạch huyết trong khi những tế bào khác nằm lại trong lớp hạ bì.
Thus, the need for the body’s lymphatic system.
Vì vậy thân thể cần đến hệ bạch huyết.
On December 8, 1978, Meir died of lymphatic cancer in Jerusalem at the age of 80.
Ngày 8 tháng 12 năm 1978, Meir chết vì ung thư bạch cầu tại Jerusalem ở tuổi 80.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lymphatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.