luminosity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luminosity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luminosity trong Tiếng Anh.
Từ luminosity trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ sáng, tính sáng, độ trưng, Độ sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luminosity
độ sángnoun In other words, its luminosity is more stable and constant. Nói cách khác, nó có độ sáng ổn định và ít thay đổi hơn. |
tính sángnoun |
độ trưngnoun Enable this option is you want preserve the image luminosity Bật tùy chọn này nếu bạn muốn bảo tồn độ trưng của ảnh |
Độ sángnoun (total amount of energy emitted by an object per unit time) That strange luminosity, yet no moon. Độ sáng thật kì lạ, ấy vậy mà không có trăng. |
Xem thêm ví dụ
Intrinsic or absolute magnitude is directly related to a star's luminosity, and is what the apparent magnitude a star would be if the distance between the Earth and the star were 10 parsecs (32.6 light-years). Cấp sao tuyệt đối hay nội tại có liên quan trực tiếp đến độ sáng của sao và đo bằng cấp sao biểu kiến với khoảng cách quy ước từ Trái Đất đến ngôi sao là 10 parsec (32,6 năm ánh sáng). |
Astrophysics is the branch of astronomy that deals with the physics of the universe, including the physical properties (luminosity, density, temperature, and chemical composition) of celestial objects such as stars, galaxies, and the interstellar medium, as well as their interactions. Vật lý thiên văn là một phần của ngành thiên văn học có quan hệ với vật lý ở trong vũ trụ, bao gồm các tính chất vật lý (cường độ ánh sáng, tỉ trọng, nhiệt độ, và các thành phần hóa học) của các thiên thể chẳng hạn như ngôi sao, thiên hà, và không gian liên sao, cũng như các ảnh hưởng qua lại của chúng. |
However, a red dwarf such as Gliese 581 radiates primarily in the near infrared, with peak emission at a wavelength of roughly 830 nm (estimated using Wien's displacement law, which assumes the star radiates as a black body), so such an estimate will underestimate the star's total luminosity. Tuy vậy, sao lùn đỏ Gliese 581 phát ra chủ yếu là các bức xạ hồng ngoại gần, phát ra cực đại tại bước sóng gần 830 nano mét (sử dụng định luật dịch chuyển Wien, với giả sử ngôi sao là một vật đen lý tưởng), nên đây có thể là một đánh giá tương đối thấp về độ sáng toàn phần của ngôi sao. |
The atmospheric enhancement of helium and nitrogen is caused by strong convection and heavy mess loss produced by the high luminosity and probably by rapid rotation. Sự tăng cường khí quyển của helium và nitơ gây ra bởi sự đối lưu mạnh mẽ và sự mất mát lớn gây ra bởi độ sáng cao và có thể do quay nhanh. |
In 1969, a brief flare in the luminosity of Wolf 359 was observed, linking it to the class of variable stars known as flare stars. Năm 1969, một sự bùng nổ ngắn về độ sáng của Wolf 359 đã được quan sát, liên kết nó với lớp sao biến được gọi là các ngôi sao bùng phát. |
A low amount (about one percent) of a galaxy's stellar mass resides in the stellar halo, meaning its luminosity is much lower than other components of the galaxy. Một lượng nhỏ (khoảng một phần trăm) khối lượng sao của một thiên hà nằm trong quầng sao, có nghĩa là độ sáng của nó thấp hơn nhiều so với các thành phần khác của thiên hà. |
In the case of eclipsing binaries which are also spectroscopic binaries, it is possible to find a complete solution for the specifications (mass, density, size, luminosity, and approximate shape) of both members of the system. Trong trường hợp các sao đôi che nhau đồng thời là sao đôi quang phổ, có thể tìm ra một đáp án hoàn chỉnh để xác định (khối lượng, mật độ, kích thước, cấp sao, và hình dạng gần đúng) của cả hai ngôi sao trong hệ. |
When these caterpillars die, their luminosity may attract predators to the dead insect thus assisting in the dispersal of both bacteria and nematodes. Khi những con sâu này chết đi, sự phát sáng của chúng có thể thu hút những con săn mồi đến tìm, nhờ đó giúp phát tán cả vi khuẩn và giun tròn. |
At the tip of the red giant branch, as a result of the vastly increased surface area, the Sun's surface will be much cooler (about 2600 K) than now and its luminosity much higher—up to 2,700 current solar luminosities. Ở đỉnh của nhánh sao khổng lồ đỏ trong biểu đồ tiến hóa sao, do kết quả của diện tích bề mặt tăng cực lớn, bề mặt Mặt Trời sẽ trở nên nguội hơn nhiều hiện nay (khoảng 2600 K) và độ sáng của nó cũng tăng lên 2700 lần độ sáng hiện tại. |
Delta Scuti variables typically range from spectral class A2 to F8, and a stellar luminosity class of III (subgiants) to V (main sequence stars). Lớp Delta Scuti điển hình từ các sao với kiểu phổ A2 tới F8, và lớp sao có độ sáng từ loại III (sao dưới khổng lồ-subgiant) tới loại V (sao ở dãy chính). |
It has been undergoing an increase in temperature and luminosity for the last 20 years, after a dramatic increase in its rate of mass loss. Nó đã trải qua một sự gia tăng về nhiệt độ và độ sáng trong 20 năm qua, sau một sự gia tăng đáng kể trong tổn thất hàng loạt của nó. |
Capella Aa is the cooler and more luminous of the two with spectral class K0III; it is 78.7 ± 4.2 times the Sun's luminosity and 11.98 ± 0.57 times its radius. Trong hai sao thì Capella Aa lạnh hơn và sáng hơn và thuộc lớp phổ K0III; nó có độ sáng gấp 78,7 ± 4,2 lần độ sáng Mặt Trời và bằng 11,98 ± 0,57 lần đường kính Mặt Trời. |
A galaxy group or group of galaxies (GrG) is an aggregation of galaxies comprising about 50 or fewer gravitationally bound members, each at least as luminous as the Milky Way (about 1010 times the luminosity of the Sun); collections of galaxies larger than groups that are first-order clustering are called galaxy clusters. Nhóm thiên hà hoặc nhóm các thiên hà (GrG) là tập hợp các thiên hà chứa khoảng 50 hoặc ít hơn các thành viên có liên kết hấp dẫn, mỗi thành viên có độ sáng ít nhất tương đương với Ngân Hà (khoảng 1010 lần độ sáng của Mặt Trời); tập hợp nhóm có số lượng thiên hà lớn hơn được xếp vào quần tụ thiên hà. |
This would result in a (recurrent) nova explosion—a cataclysmic variable star—and the luminosity of the white dwarf would rapidly increase by several magnitudes for a period of several days or months. Đây chính là vụ nổ sao mới (tái diễn) —sao biến quang biến động lớn—và độ sáng của sao lùn trắng nhanh chóng tăng lên vài cấp chỉ trong vài ngày hoặc vài tháng. |
Its properties are uncertain, but the temperature is around 3,500 K and the luminosity over 100,000 L☉. Tính chất của nó là không chắc chắn, nhưng nhiệt độ khoảng 3.500 K và độ sáng trên 100.000 L☉. |
Wolf 359 has a very low luminosity, emitting about 0.1% of the Sun's energy. Wolf 359 có độ sáng rất thấp, phát ra khoảng 0,1% năng lượng của mặt trời. |
Select the histogram channel to display here: Luminosity: display the image 's luminosity values. Red: display the red image-channel values. Green: display the green image-channel values. Blue: display the blue image-channel values Ở đây hãy chọn kênh biểu đồ tần xuất cần hiển thị: Độ trưng: hiển thị những giá trị độ trưng của ảnh. Đỏ: hiển thị những giá trị kênh màu đỏ. Lục: hiển thị những giá trị kênh màu lục. Xanh: hiển thị những giá trị kênh màu xanh |
Most scientific interest in supernovae—as standard candles for measuring distance, for example—require an observation of their peak luminosity. Mối quan tâm khoa học lớn nhất về siêu tân tinh—ví dụ như là ngọn nến chuẩn cho phép đo khoảng cách—đòi hỏi phải quan sát được cường độ sáng cực đại của nó. |
The terms giant and dwarf were coined for stars of quite different luminosity despite similar temperature or spectral type by Ejnar Hertzsprung about 1905. Thuật ngữ khổng lồ và lùn được sử dụng cho các ngôi sao có độ sáng tương đối khác nhau mặc dù có nhiệt độ hay phân loại sao tương tự nhau lấy từ cách dùng của Ejnar Hertzsprung vào khoảng năm 1905. |
In 2009, a team of astronomers using the Swift spacecraft used the luminosity output of S5 0014+81 to measure the mass of the central black hole. Năm 2009, một nhóm các nhà thiên văn học sử dụng tàu vũ trụ Swift đã dùng độ sáng của S5 0014+81 để đo khối lượng của lỗ đen trung tâm. |
Radio galaxies and their relatives, radio-loud quasars and blazars, are types of active galaxy nuclei that are very luminous at radio wavelengths, with luminosities up to 1039 W between 10 MHz and 100 GHz. Thiên hà radio cùng với những vật thể liên quan của nó, các quasar và các blazar giàu bức xạ radio, là các loại thiên hà hoạt động rất "sáng" tại bước sóng radio, với độ sáng lên tới 1039 W giữa 10 MHz và 100 GHz. |
As a result of magnetic activity caused by convection, Wolf 359 is a flare star that can undergo sudden increases in luminosity for several minutes. Là kết quả của hoạt động từ tính gây ra bởi sự đối lưu, Wolf 359 là một ngôi sao bùng phát có thể trải qua sự tăng độ sáng bất ngờ trong vài phút. |
At very low metallicity, stars of around 140–250 M☉ will reach core collapse by pair instability while they still have a hydrogen atmosphere and an oxygen core and the result will be a supernova with Type II characteristics but a very large mass of ejected 56Ni and high luminosity. Ở độ kim loại rất thấp, các sao khối lượng xung quanh 140–250 M☉ sẽ tới thời điểm sụp đổ lõi bởi sự mất ổn định cặp hạt electron-positron trong khi chúng vẫn còn bầu khí quyển chứa hiđrô và một lõi chứa hạt nhân ôxy và kết quả cho vụ nổ siêu tân tinh loại II đặc trưng với một lượng lớn 56Ni bị bắn ra và độ sáng cao. |
The X-ray luminosity of Lx = 1031 erg·s−1 (1024 W) is four orders of magnitude above the Sun's X-ray luminosity. Độ sáng của tia X (Lx) ~ 1024 W (1031 erg s-1) lớn hơn bốn bậc so với độ sáng của tia X Mặt trời. |
Select the histogram channel to display: Luminosity: display the image 's luminosity values. Red: display the red image-channel values. Green: display the green image-channel values. Blue: display the blue image-channel values Ở đây hãy chọn kênh biểu đồ tần xuất cần hiển thị: Độ trưng: hiển thị những giá trị độ trưng của ảnh. Đỏ: hiển thị những giá trị kênh màu đỏ. Lục: hiển thị những giá trị kênh màu lục. Xanh: hiển thị những giá trị kênh màu xanh |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luminosity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới luminosity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.