luminance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luminance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luminance trong Tiếng Anh.
Từ luminance trong Tiếng Anh có nghĩa là độ chói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luminance
độ chóinoun (photometric measure) |
Xem thêm ví dụ
She saw the large alarm clock with luminous numbers sitting on the metal shelving. Em thấy chiếc đồng hồ báo thức to tướng với những con số có lân tinh trên kệ sắt. |
The nucleus of this galaxy is an H II region, and it contains an ultraluminous X-ray source with an emission of 1.2 × 1039 erg s−1, which is the most luminous source of X-rays in the Local Group of galaxies. Nhân của thiên hà này là một vùng H II, và nó chứa một nguồn tia X siêu sáng với bức xạ có năng lượng khoảng 1.2 × 1039 erg s−1, và là nguồn tia X sáng nhất trong nhóm thiên hà Địa Phương. |
It is not clear whether the high luminous efficiency of LEDs will lead to real reductions in energy, as cities may end up installing extra lamps or lighting areas more brightly than in the past. Không rõ liệu hiệu quả phát sáng cao của đèn LED có dẫn đến giảm năng lượng thực sự hay không, vì các thành phố có thể sẽ lắp đặt thêm đèn hoặc khu vực chiếu sáng sáng hơn so với trước đây. |
As S-Video maintains the two as separate signals, such detrimental low-pass filtering for luminance is unnecessary, although the chrominance signal still has limited bandwidth relative to component video. Vì S-Video duy trì hai tín hiệu riêng biệt nên không cần thiết phải lọc luồng thông qua độ luma có hại đối với độ sáng mặc dù tín hiệu chroma vẫn có giới hạn băng thông tương đối so với video thành phần. |
To achieve this, the luminance signal must be low-pass filtered, dulling the image. Để đạt được điều này, tín hiệu độ sáng phải được lọc thấp, làm mờ hình ảnh. |
The radial velocity of a star or other luminous distant objects can be measured accurately by taking a high-resolution spectrum and comparing the measured wavelengths of known spectral lines to wavelengths from laboratory measurements. Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm. |
Instead, the RGB signals are converted into YUV form, where the Y signal represents the lightness and darkness (luminance) of the colors in the image. Thay vào đó, các tín hiệu RGB được chuyển đổi thành dạng YUV, trong đó tín hiệu Y đại diện cho độ sáng và độ sáng (độ sáng) của các màu trong hình ảnh. |
At the time Andromeda was considered to be a nearby object, so the cause was thought to be a much less luminous and unrelated event called a nova, and was named accordingly; "Nova 1885". Vào lúc đó, S Andromedae bị cho là một tân tinh, một hiện tượng hoàn toàn không liên quan đến một siêu tân tinh và mờ hơn nhiều, và do đó nó được đặt tên là Nova 1885. |
It is a region of active star formation including several luminous near-IR and far-IR sources. Đây là một khu vực của ngôi sao hoạt động sự hình thành bao gồm một số nguồn phát sáng gần IR và hồng ngoại xa. |
The probable causes are the proximity to a parent star that is 3–4 times more luminous than the Sun as well as the internal heat within the planet. Nguyên nhân có thể là nó nằm gần một ngôi sao mẹ với mức chiếu sáng cao gấp 3-4 lần so với Mặt Trời và nội nhiệt bên trong hành tinh. |
In the absence of any energy source, all of these formerly luminous bodies will cool and become faint. Trong sự vắng mặt của bất kỳ nguồn năng lượng của các sao này trước đây là sáng mát và trở nên mờ nhạt. |
Most of this energy is released in gamma rays, although some GRBs have extremely luminous optical counterparts as well. Phần lớn năng lượng vụ nổ giải phóng dưới bước sóng tia gamma, mặc dù các GRB cũng có độ sáng quang học cực kỳ lớn. |
Their light curves are generally very broad and extended, occasionally also extremely luminous and referred to as a superluminous supernova. Đồ thị cường độ ánh sáng của loại này nói chung rất mở rộng, thông thường cũng cực kỳ sáng và được coi như là những siêu tân tinh siêu sáng. |
Roger Lea MacBride Charlottesville, Virginia July, 1970 PROLOGUE The stars hung luminous and low over the prairie. ROGER LEA MACBRIDE Charlotteville, Virginia Tháng Bảy 1970 PHẦN MỞ ĐẦU Những vì sao lung linh sà thấp trên đồng cỏ. |
Capella Aa is the cooler and more luminous of the two with spectral class K0III; it is 78.7 ± 4.2 times the Sun's luminosity and 11.98 ± 0.57 times its radius. Trong hai sao thì Capella Aa lạnh hơn và sáng hơn và thuộc lớp phổ K0III; nó có độ sáng gấp 78,7 ± 4,2 lần độ sáng Mặt Trời và bằng 11,98 ± 0,57 lần đường kính Mặt Trời. |
A galaxy group or group of galaxies (GrG) is an aggregation of galaxies comprising about 50 or fewer gravitationally bound members, each at least as luminous as the Milky Way (about 1010 times the luminosity of the Sun); collections of galaxies larger than groups that are first-order clustering are called galaxy clusters. Nhóm thiên hà hoặc nhóm các thiên hà (GrG) là tập hợp các thiên hà chứa khoảng 50 hoặc ít hơn các thành viên có liên kết hấp dẫn, mỗi thành viên có độ sáng ít nhất tương đương với Ngân Hà (khoảng 1010 lần độ sáng của Mặt Trời); tập hợp nhóm có số lượng thiên hà lớn hơn được xếp vào quần tụ thiên hà. |
A bright, luminous object was also observed for a half an hour by Georgian writer Guram Pandzhikidze and other passengers of an aircraft returning from Singapore to Moscow at an altitude of 11 km, at about 4:30 or 5:00 a.m. Một vật thể sáng chói cũng được quan sát trong một tiếng rưỡi bởi nhà văn người Gruzia Guram Pandzhikidze và các hành khách khác của một chiếc máy bay đang trên đường trở lại từ Singapore về tới Moscow ở độ cao 11 km, vào khoảng 4 giờ 30 phút hoặc 5 giờ sáng. |
In early January 1825, Antonio Brucalassi in Italy reported that “the atmosphere was traversed by a multitude of the luminous bodies known by the name of falling stars.” Vào đầu tháng 1 năm 1825, Antonio Brucalassi ở Ý báo cáo rằng “bầu không khí đi qua vô số các cơ quan phát sáng được biết đến với tên của các ngôi sao rơi.” |
At 3:30 a.m. a flying object, surrounded by a luminous coat, was reportedly seen by the crew of the Soviet fishing vessel Primorsk, which was departing from the Primorsk harbour. Vào lúc 3 giờ 30 phút sáng, một vật thể, được bao quanh bởi một lớp sáng chói lọi, theo báo cáo quan sát từ thủy thủ đoàn của tàu đánh cá Primorsk của Liên Xô, đang rời khỏi cảng Primorsk. |
What a luminous and incandescent phrase, as a light shining in the midst of spiritual darkness. Thật là một lối nói minh bạch và sáng chói, như một ánh sáng chiếu rực ở giữa bóng tối thuộc linh. |
One thing you might get is something like the Luminous Room. Một thứ mà bạn có lẽ có là thứ gì đó giống như Phòng Sáng. |
A source radiating a power of one watt of light in the color for which the eye is most efficient (a wavelength of 555 nm, in the green region of the optical spectrum) has luminous flux of 683 lumens. Một nguồn phát ra công suất một watt ánh sáng có màu mà mắt nhận biết hiệu quả nhất (bước sóng là 555 nm, trong vùng màu xanh lá cây của quang phổ) có quang thông 683 lumens. |
It is smaller and less luminous than our Sun, with a spectral class of K3V, which makes it an orange-red hued star. Nó nhỏ hơn và kém sáng hơn Mặt Trời của chúng ta, với lớp phổ K3V, khiến nó trở thành một ngôi sao màu đỏ cam. |
Luma is a signal carrying luminance after gamma correction, and is therefore termed "Y" because of the similarity to the lower-case Greek letter gamma. Luma là ợpín hiệu mang độ chói sau khi hiệu chỉnh gamma, và do đó được gọi là "Y" vì sự tương tự với chữ cái Hy Lạp chữ cái thấp gamma. |
Among the objects WISE studied are asteroids, cool, dim stars such as brown dwarfs, and the most luminous infrared galaxies. Trong số các vật thể mà WISE nghiên cứu là các tiểu hành tinh, những ngôi sao mờ, mát mẻ như sao lùn nâu và các thiên hà hồng ngoại phát sáng nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luminance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới luminance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.