line-up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ line-up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ line-up trong Tiếng Anh.
Từ line-up trong Tiếng Anh có các nghĩa là đội hình, hàng, độ ngũ, đội ngũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ line-up
đội hìnhnoun |
hàngverb noun Now, I need you all to line up in the procession, please. Giờ tôi cần các trò xếp hàng thành hàng dọc. |
độ ngũnoun |
đội ngũnoun |
Xem thêm ví dụ
We switch to the satellite view, and we find another bridge, and everything starts to line up. Chúng tôi chuyển sang xem từ vệ tinh, và chúng tôi lại tìm thấy một cây cầu khác, và mọi thứ bắt đầu có hàng lối. |
We've all lined up backup jobs." Tụi em có công việc dự phòng rồi ạ." |
All ships line up! Các thuyền quay nghiêng, triển khai hình chữ Nhất. |
The final line-up was solely decided through live and online votes of viewers. Đội hình cuối cùng chỉ được quyết định thông qua số phiếu trực tiếp và trực tuyến của người xem. |
Women taken in sin, line up against that wall, will you? Những người đàn bà mang tội lỗi, sắp hàng dựa vô bức tường đó được không? |
Other buyers are starting to line up. Có vài người đang ngấp nghé rồi đấy. |
I'm not someone who lines up. Tôi không phải là loại người đứng xếp hàng đó. |
Got a few hot men lined up. Hãy khiến những anh chàng hấp dẫn sắp hàng. |
Goeth lined up everybody from the missing man's barracks. Goeth tập trung mọi người lại. |
Don't you see others lining up? Không nhìn thấy người khác đang xếp hàng sao? |
Now, let's all line up for the sweetheart dance. Bắt đầu điệu nhảy người yêu nào. |
Why do we line up the square milk carton with the square fence? Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông? |
THEY WERE LINED UP AND EXECUTED. Họ bị cho xếp hàng rồi hành quyết. |
And cancel everything I had lined up this morning. [ HOWARD ] Và hủy mọi thứ tôi đã chuẩn bị cho sáng hôm nay. |
Officer of the watch, tell everyone to line up on deck. Trực ban, bảo tất cả mọi người lên boong tàu ngay. |
I got some shit lined up. Tao có việc phải làm. |
"Shonen Jump Line-Up Tied TO Cartoon Network". Truy cập 10 tháng 2 năm 2015. ^ “Shonen Jump Line-up Tied to Cartoon Network”. |
The Walt Disney Company introduces characters into its Disney Princess line-up through coronation. The Walt Disney Company đưa các nhân vật vào loạt những nàng công chúa Disney của họ thông qua những lễ đăng quang. |
The 1968–1976 line-ups are commonly labelled Mark I, II, III and IV. Dội hình của nhóm từ năm 1968 đến 1976 thường được gọi là giai đoạn Mark I, II, III và IV. |
The group also featured Sheyla Bonnick from the short-lived original 1975 line-up. Nhóm cũng có sự góp mặt của Sheyla Bonick từ đội hình gốc 1975 ngắn ngủi. |
At the employment office, only two or three would get hired out of the scores lined up outside. Ở văn phòng tìm việc, người ta chỉ mướn hai hoặc ba người trong đám đông đứng xếp hàng bên ngoài. |
"Caen vs. Dijon FCO – Football Match Line-Ups – August 2, 2013 – ESPN". Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017. ^ “Caen vs. Dijon FCO – Football Match Line-Ups – ngày 2 tháng 8 năm 2013 – ESPN”. |
I will never forget seeing hundreds line up, waiting their turn to greet me. Tôi không bao giờ quên được hình ảnh hàng trăm anh chị xếp hàng chờ đến phiên mình chào hỏi tôi. |
Hang up your aprons and line up over here. Treo lên tạp dề của mình và xếp hàng ở đây. |
Line up. Hàng một. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ line-up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới line-up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.