levee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ levee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levee trong Tiếng Anh.
Từ levee trong Tiếng Anh có các nghĩa là đê, buổi chiêu đâi, con đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ levee
đênoun He was going to come back with the bus drivers, but then the levees broke and... Ông ấy đã cùng tài xế xe buýt quan lại đây nhưng trong lúc đó đê bị vỡ, và... |
buổi chiêu đâiverb |
con đêverb |
Xem thêm ví dụ
The ancient Sumerians in Mesopotamia used a complex system of canals and levees to divert water from the Tigris and Euphrates rivers for irrigation. Người Sumer cổ đại ở Mesopotamia đã sử dụng một hệ thống kênh và đê phức tạp để chuyển nước từ sông Tigris và sông Euphrates để tưới tiêu. |
The flat western shore of the Oder features several levees, which in order to control the water level and to prevent highfloods are regularly opened in winter and spring. Bờ phía Tây phẳng thấp của sông Oder có nhiều đê, để mà điều chỉnh mực nước và ngăn ngừa nạn lụt thường được mở vào mù đông và mùa xuân. |
If the river could breach its natural levees (i.e., during a flood), it would spill out onto a new course with a shorter route to the ocean, thereby obtaining a more stable steeper slope. Nếu dòng sông có thể vi phạm đê tự nhiên của nó (tức là, trong khi lũ lụt), nó sẽ tràn ra theo một dòng chảy mới và ngắn nhất đến đại dương, do đó có được một độ dốc dốc hơn và ổn định hơn. |
USACE inspects over 2,000 Federal and non-Federal levees every two years. Công binh Lục quân Hoa Kỳ kiểm tra trên 2.000 đê bao của liên bang và không phải của liên bang mỗi hai năm 1 lần. |
Do you recall in 1720 the governor's desperation to secure our help to build the cities first levees? Anh có nhớ năm 1720, gã thống đốc khẩn thiết nhờ cậy sự giúp đỡ của ta xây những con đập đầu tiên cho thành phố? |
In 1947, Congress formed the Central and Southern Florida Flood Control Project, which built 1,400 miles (2,300 km) of canals, levees, and water control devices. Năm 1947, Quốc hội Hoa Kỳ thành lập dự án quản lý lũ Trung và Nam Florida, lập nên 1.400 dặm (2.300 km) kênh đào, đê, và các cấu trúc quản lý nước khác. |
Elders responded when a broken levee caused flooding in California, U.S.A. Trưởng lão đã đáp ứng khi ở tiểu bang Ca-li (Hoa-kỳ) một cái đê vỡ nước gây ra nạn lụt. |
Imagine the staggering cost of protecting this vital infrastructure with levees. Hãy hình dung chi phí khổng lồ phải trả cho việc đắp đê để bảo vệ cơ sở hạ tầng quan trọng này. |
When the levees broke, the people of New Orleans were tested. người dân ở New Orleans sẽ được thử thách. |
The river frequently flooded until the 1950s, but dams and levees constructed in the 1960s and 1970s have made such floods rare. Con sông này thường xuyên có lũ lụt đến tận thập niên 1950, khi những con đê và đập nước được xây dựng từ năm 1960 đến 1970 đã làm lũ lụt giảm đi rất nhiều. |
Subsidized by the Dutch government, the "Long Live Love" package (Lang leve de liefde), developed in the late 1980s, aims to give teenagers the skills to make their own decisions regarding health and sexuality. Được chính phủ Hà Lan trợ cấp, gói giáo dục "Lang leve de liefde" ("Tình yêu dài lâu"), được phát triển hồi cuối thập niên 1980, có mục tiêu tạo cho thanh niên các kỹ năng tự đưa ra quyết định về sức khoẻ và tình dục. |
Among these two hundred levees, that of Tréville was one of the most sought. Trong số hai trăm đó, nghi lễ thức dậy của ông Treville là một trong số được hâm mộ nhất. |
So if you think about robots that maybe could move sandbags and could help build levees, or we could think of robots that built out of soft materials and worked together to shore up a collapsed building -- so just the same kind of rules in different kinds of bodies. Vậy hãy nghĩ về những robot có thể di chuyển các túi cát, giúp ta dựng đê, hãy nghĩ về những robot làm từ vật liệu mềm và hợp tác với nhau để chống đỡ các công trình đã sập. Những quy tắc giống nhau trong những cơ thể khác nhau. |
So you know there's a storm coming, the levee is broken, no one's put any money into it, you surround your home with sandbags. Ví dụ một cơn bão đến, có thể phá hủy một con đê, không ai bỏ tiền ra sửa chữa cả, bạn bao xung quanh nhà mình với những bao cát. |
He was going to come back with the bus drivers, but then the levees broke and... Ông ấy đã cùng tài xế xe buýt quan lại đây nhưng trong lúc đó đê bị vỡ, và... |
Here's the beats from " When the Levee Breaks " getting sampled and remixed. Đây là beat từ " When the Levee Breaks " bị lấy mẫu và remix. |
1965 Fender Electric XII (12-String) used to record "When the Levee Breaks", "Stairway to Heaven" and "The Song Remains The Same". 1965 Fender Electric XII 12-dây để thu âm 2 ca khúc "Thank You" và "Stairway to Heaven". |
The first Chinese to arrive in Réunion came not directly from China, but rather were indentured labourers drawn from among the population of Chinese in Malaya, who arrived on the island in 1844 to work in grain production and levee-building. Những người Hoa đầu tiên đến Réunion không phải là ra đi thẳng từ Trung Quốc, đúng ra họ là những lao động giao kèo thuộc cộng đồng người Malaysia gốc Hoa, họ đến đảo vào năm 1844 để làm việc trong ngành sản xuất ngũ cốc và xây dựng đê. |
The most devastating effects of the season were felt on the United States' Gulf Coast, where a 30-foot (9.1 m) storm surge from Hurricane Katrina caused severe flooding that destroyed most structures on the Mississippi coastline; subsequent levee failures in New Orleans, Louisiana caused by the storm crippled the city. Những ảnh hưởng tàn phá nhất của mùa giải đã được cảm nhận trên bờ biển Gulf Coast của Hoa Kỳ, nơi cơn bão Katrina cao 30 foot (9,1 m) gây ra lũ lụt nghiêm trọng đã phá hủy hầu hết các cấu trúc trên bờ biển Mississippi; những thất bại sau đó ở New Orleans, Louisiana do cơn bão làm tê liệt thành phố. |
They can measure this precisely, just as the scientists could predict precisely how much water would breach the levees in New Orleans. Họ có thể tính chính xác giống như những nhà khoa học có thể dự đoán chính xác bao nhiêu nước sẽ phá vỡ đê ở New Orleans. [ Katrina ] |
Further east is a tall levee, constructed in the 1990s to ward off flood waters. Về phía đông nữa là con đê cao được xây vào thập kỉ 1990 để ngăn cản nước lụt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới levee
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.