leave over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leave over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leave over trong Tiếng Anh.

Từ leave over trong Tiếng Anh có nghĩa là bỏ mứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leave over

bỏ mứa

verb

Xem thêm ví dụ

The explosion will level 10 blocks of New York and leave over 11,000 dead.
Vụ nổ đã san bằng 10 khu phố ở New York và khiến hơn 11000 người thiệt mạng.
I would like mushrooms and lotus leaves over rice, cabbage salad, and omija tea.
Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija...
Looks like medical leave's over, boss.
Trông giống như nghỉ phép y tế của trên, ông chủ.
Bolandi died in 2004 leaving over two hundred paintings to the Central Banks museums.
Bolandi qua đời vào năm 2004 để lại hơn hai trăm bức tranh cho các bảo tàng Central Bank.
Mushroom and lotus leaves over rice, cabbage salad, and omija tea.
Cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija.
"Attack on Karachi Airport in Pakistan airport leaves over 23 dead".
Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014. ^ a ă “Attack on Karachi Airport in Pakistan airport leaves over 23 dead”.
So, that leaves over three hours unaccounted for.
Vậy chúng ta có đến 3 giờ chưa cô ấy ở đâu.
They have been observed standing on their hind legs to feed on leaves over 3.1 m (10 ft) high.
Chúng từng được quan sát đứng trên hai chân sau để ăn lá trên độ cao 3,1 m (10 ft).
Leave it over there
Để đồ ở đằng kia
"23 Leave Committee Over Abzug Dismissal.”
"23 Ủy ban rời khỏi Abzug Sa thải.
In Malta, a 20000-ton tanker struck a reef and split in two, while in Gafsa, Tunisia, the cyclone flooded phosphate mines, leaving over 25,000 miners unemployed and costing the government over £2 million per week.
Tại Malta, một chiếc tàu chở dầu 20.000 tấn dụng phải một rạn san hô và bị tách làm đôi, trong khi ở Gafsa, Tunisia, cơn lốc tràn vào các mỏ phốt phát, khiến hơn 25.000 thợ mỏ thất nghiệp và gây tốn kém cho chính phủ hơn 2 triệu bảng Anh mỗi tuần.
So I'm going to leave that over there because I have a question for Paul.
Vì thế tôi sẽ bỏ nó ở đây bởi vì tôi có câu hỏi cho Paul.
This she did because she had seen something under it -- a round knob which had been covered by the leaves hanging over it.
Này, cô đã làm vì cô đã nhìn thấy một cái gì đó dưới nó - một núm tròn đã được được bao phủ bởi lá treo trên nó.
Well if we can't go through the fence, then that leaves under or over.
Nếu chúng ta không đi qua hàng rào được thì chỉ còn dưới hoặc trên thôi.
If you make me leave, don't come over.
Nếu anh bắt tôi đi, thì đừng đến nữa.
The article quoted a man who said he was leaving the Church over the document.
Bài báo trích dẫn lời một người nói rằng người ấy rời bỏ Giáo Hội tài liệu đó.
The frame is made of sticks and poles, and the roof and walls are covered with panels made from palm leaves folded over sticks and stitched with vines.
Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo.
Leaves smaller, not over 4.5 cm long and 3.2 cm broad; stipules falling soon after leafing out in spring.
nhỏ hơn, dài không quá 4,5 cm và rộng không quá 3,2 cm; các lá kèm sớm rụng sau khi ra lá vào đầu mùa xuân.
Something was slithering over dead leaves nearby: it sounded like a cloak trailing along the ground.
Có cái gì đó đang trườn lết trên lá khô gần đó: nghe như tấm áo choàng dài quết tren mặt đất.
Airlines were forced to reroute or cancel their flights with routes planned over Pakistan, leaving passengers stranded.
Các hãng hàng không đã buộc phải chuyển hướng hoặc hủy các chuyến bay của họ với các tuyến được lên kế hoạch qua Pakistan.
I ran my Geiger counter over its leaves.
Tôi chạy máy đo phóng xạ trên mấy cái lá.
Let's leave the bags down over here.
Để túi tiền ở đây.
But you leave them two pistols over yonder with the driver.
Nhưng ông phải đưa súng cho anh bạn giữ ngựa kia.
Eventually, you will get over him leaving.
Cuối cùng, mấy đứa sẽ quên chuyện ông ấy bỏ đi.
When you're ready to leave, your car is over there.
Khi ngài sẵn sàng rời khỏi, xe của ngài ở chỗ đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leave over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.